Bài 10. Hoá trị
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Duyên |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Hoá trị thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mõng quý thÇy c« vÒ dù giê
KIỂM TRA MIỆNG
Hóa trị là gì ? Nêu qui tắc hóa trị ?
Tính hóa trị của Cu trong hợp chất CuCl2,
(biết Cl có hóa trị I) ?
HÓA TRỊ
CÁCH XÁC ĐỊNH HÓA TRỊ CỦA MỘT NGUYÊN TỐ
VẬN DỤNG
TÍNH HÓA TRỊ CỦA MỘT NGUYÊN TỐ
LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT THEO HÓA TRỊ
QUY TẮC HÓA TRỊ
QUY TẮC HÓA TRỊ
KHÁI NIỆM
CÁCH XÁC ĐỊNH HÓA TRỊ
Tiết: 14 Bài:10
HÓA TRỊ (TT)
Bài 10 tiết 14 HÓA TRỊ ( TT)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất khi bi?t hĩa tr?:
Ví dụ: lập CTHH của hợp chất gồm Nitơ (IV) và Oxi (II) .
Giải:
Công thức dạng chung : NxOy
Áp dụng qui tắc hóa trị:
Lập tỉ lệ
Vậy CTHH là : NO2
x . IV = y . II
IV II
x = 1
y = 2
Các bước giải: gồm 4 bước
Viết công thức dạng chung: AxBy
Áp dụng qui tắc hóa trị:
x . a = y . b
Lập tỉ lệ
Viết công thức hóa học đúng.
( tối giản)
a b
Bài 10 tiết 14 HÓA TRỊ ( TT)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
Ví dụ: lập CTHH của hợp chất gồm Fe (II) và nhóm SO4 (II) .
Các bước giải: gồm 4 bước
Viết công thức dạng chung: AxBy
Áp dụng qui tắc hóa trị:
x . a = y . b
Lập tỉ lệ
Viết công thức hóa học đúng.
( tối giản)
a b
Giải
CT chung: Fex(SO4)y
QTHT II . x = II . y
Tỉ lệ:
CTHH đúng: FeSO4
II II
x = 1
y = 1
Bài 10 tiết 14 HÓA TRỊ ( TT)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
Các bước giải: gồm 4 bước
Viết công thức dạng chung: AxBy
Áp dụng qui tắc hóa trị:
x . a = y . B
Lập tỉ lệ
Viết công thức hóa học đúng.
( tối giản)
a b
BÀI TẬP 1 HS thảo luận nhóm 3’
Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:
a/ Fe (III) và S (II)
b/ Na (I) và nhóm SO4 (II)
c/ Fe (III) vaø O (II)
d/ Ca (II) vaø nhóm CO3 (II)
a/ Ta có FexSy
QTHT: x . III = y . II
Vậy CTHH là : Fe2S3
III II
x = 2
y = 3
Giải:
b/ Ta có Nax(SO4)y
x . I = y . II
Vậy CTHH là : Na2SO4
I II
x = 2
y = 1
Bài 10 tiết 14 HÓA TRỊ ( TT)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
Các bước giải: gồm 4 bước
Viết công thức dạng chung: AxBy
Áp dụng qui tắc hóa trị:
x . a = y . B
Lập tỉ lệ
Viết công thức hóa học đúng.
( tối giản)
a b
BÀI TẬP 1
Giải:
c) CT chung FexOy
QTHT: x . III = y . II
Tỉ lệ =>
CTHH của hợp chất Fe2O3
III II
x = 2
y = 3
Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:
a/ Fe (III) và S (II)
b/ Na (I) và nhóm SO4 (II)
c/ Fe (III) vaø O (II)
d/ Ca (II) vaø nhóm CO3 (II)
Bài 10 tiết 14 HÓA TRỊ ( TT)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
Các bước giải: gồm 4 bước
Viết công thức dạng chung: AxBy
Áp dụng qui tắc hóa trị:
x . a = y . B
Lập tỉ lệ
Viết công thức hóa học đúng.
( tối giản)
a b
BÀI TẬP 1
Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:
a/ Fe (III) và S (II)
b/ Na (I) và nhóm SO4 (II)
c/ Fe (III) vaø O (II)
d/ Ca (II) vaø CO3 (II)
Giải:
II II
d/ -CT dạng chung Cax(CO3)y
-Theo QTHT: x . II = y . II
- Tỉ lệ =>
=> CTHH của hợp chất CaCO3
x = 1
y = 1
Cách lập công thức nhanh
Ví dụ:
Tổng quát: Hợp chất gồm hai nguyên tố A và B
A B
a
b
Fe Cl
III
Ca(SO4)
II
I
II
FeCl3
Ca(SO4)
I
I
CaSO4
NxOy
IV
II
N O
II
I
NO2
Bài 10 tiết 14 HÓA TRỊ ( TT)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
Chú ý: Có thể lập công thức hóa học nhanh bằng cách chéo hóa trị.
Tổng quát:
A B
a
b
AbBa
(a, b phải được rút gọn)
Lập công thức hóa học của các hợp chất sau gồm(bằng cách nhanh nhất)
a/ Lưu huỳnh (IV) và Oxi
b/ Nhôm (III) và Clo (I)
c/ Kẽm (II) và nhóm OH (I)
d/ Bari (II) và nhóm NO3 (I)
BÀI TẬP
SO2
AlCl3
Zn(OH)2
Ba(NO3)2
Hoàn thành bảng sau :
BÀI TẬP 3
ZnO
Al2(SO4)3
II I
II II
III II
I II
1
2
3
4
5
6
Câu1: Nêu các bước lập công thức hóa học?
Câu 2: CTHH Al(OH)x , x có giá trị là bao nhiêu?
Câu 3:CTHH của hợp chất gồm Fe(III) và S(II) là?
a/ FeS b/ FeS2 c/ Fe3S2 d/ Fe2S3
Câu 4: Trong CTHH Al2O3, áp dụng qui tắc hóa trị
ta có biểu thức gì?
Câu 5: Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?
a/ Ca2(PO4)3 b/ Ca3(PO4)3 c/CaPO4
Câu 6: CTHH nào sau đây phù hợp với S(VI)?
a/ SO b/ SO2 c/ SO3 d/ S2O6
Câu 7: Công thức hóa học Al3O2 đúng hay sai ?
Câu 8: Trong CTHH ZnClx, x có giá giá trị là mấy?
Câu 9: Trong hợp chất FeO, hóa trị của Fe là bao nhiêu?
Câu 10: Bằng cách nào ta có thể lập công thức
hóa học nhanh?
* D?i v?i bi h?c ti?t ny:
- Học thuộc quy tắc hóa trị, tìm hiểu cách lập CTHH khi biết hóa trị của nguyên tố .
Làm bài tập 5,6,7,8 / 38 SGK
HS khá làm bài tập bổ sung ở vở bài tập.
*D?i v?i bi h?c ? ti?t h?c ti?p theo:
- Ôn lại cách viết CTHH, hóa trị , cách tìm hóa trị chưa biết , lập CTHH biết hóa trị để tiết sau luyện tập .
HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC
KIỂM TRA MIỆNG
Hóa trị là gì ? Nêu qui tắc hóa trị ?
Tính hóa trị của Cu trong hợp chất CuCl2,
(biết Cl có hóa trị I) ?
HÓA TRỊ
CÁCH XÁC ĐỊNH HÓA TRỊ CỦA MỘT NGUYÊN TỐ
VẬN DỤNG
TÍNH HÓA TRỊ CỦA MỘT NGUYÊN TỐ
LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT THEO HÓA TRỊ
QUY TẮC HÓA TRỊ
QUY TẮC HÓA TRỊ
KHÁI NIỆM
CÁCH XÁC ĐỊNH HÓA TRỊ
Tiết: 14 Bài:10
HÓA TRỊ (TT)
Bài 10 tiết 14 HÓA TRỊ ( TT)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất khi bi?t hĩa tr?:
Ví dụ: lập CTHH của hợp chất gồm Nitơ (IV) và Oxi (II) .
Giải:
Công thức dạng chung : NxOy
Áp dụng qui tắc hóa trị:
Lập tỉ lệ
Vậy CTHH là : NO2
x . IV = y . II
IV II
x = 1
y = 2
Các bước giải: gồm 4 bước
Viết công thức dạng chung: AxBy
Áp dụng qui tắc hóa trị:
x . a = y . b
Lập tỉ lệ
Viết công thức hóa học đúng.
( tối giản)
a b
Bài 10 tiết 14 HÓA TRỊ ( TT)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
Ví dụ: lập CTHH của hợp chất gồm Fe (II) và nhóm SO4 (II) .
Các bước giải: gồm 4 bước
Viết công thức dạng chung: AxBy
Áp dụng qui tắc hóa trị:
x . a = y . b
Lập tỉ lệ
Viết công thức hóa học đúng.
( tối giản)
a b
Giải
CT chung: Fex(SO4)y
QTHT II . x = II . y
Tỉ lệ:
CTHH đúng: FeSO4
II II
x = 1
y = 1
Bài 10 tiết 14 HÓA TRỊ ( TT)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
Các bước giải: gồm 4 bước
Viết công thức dạng chung: AxBy
Áp dụng qui tắc hóa trị:
x . a = y . B
Lập tỉ lệ
Viết công thức hóa học đúng.
( tối giản)
a b
BÀI TẬP 1 HS thảo luận nhóm 3’
Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:
a/ Fe (III) và S (II)
b/ Na (I) và nhóm SO4 (II)
c/ Fe (III) vaø O (II)
d/ Ca (II) vaø nhóm CO3 (II)
a/ Ta có FexSy
QTHT: x . III = y . II
Vậy CTHH là : Fe2S3
III II
x = 2
y = 3
Giải:
b/ Ta có Nax(SO4)y
x . I = y . II
Vậy CTHH là : Na2SO4
I II
x = 2
y = 1
Bài 10 tiết 14 HÓA TRỊ ( TT)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
Các bước giải: gồm 4 bước
Viết công thức dạng chung: AxBy
Áp dụng qui tắc hóa trị:
x . a = y . B
Lập tỉ lệ
Viết công thức hóa học đúng.
( tối giản)
a b
BÀI TẬP 1
Giải:
c) CT chung FexOy
QTHT: x . III = y . II
Tỉ lệ =>
CTHH của hợp chất Fe2O3
III II
x = 2
y = 3
Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:
a/ Fe (III) và S (II)
b/ Na (I) và nhóm SO4 (II)
c/ Fe (III) vaø O (II)
d/ Ca (II) vaø nhóm CO3 (II)
Bài 10 tiết 14 HÓA TRỊ ( TT)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
Các bước giải: gồm 4 bước
Viết công thức dạng chung: AxBy
Áp dụng qui tắc hóa trị:
x . a = y . B
Lập tỉ lệ
Viết công thức hóa học đúng.
( tối giản)
a b
BÀI TẬP 1
Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:
a/ Fe (III) và S (II)
b/ Na (I) và nhóm SO4 (II)
c/ Fe (III) vaø O (II)
d/ Ca (II) vaø CO3 (II)
Giải:
II II
d/ -CT dạng chung Cax(CO3)y
-Theo QTHT: x . II = y . II
- Tỉ lệ =>
=> CTHH của hợp chất CaCO3
x = 1
y = 1
Cách lập công thức nhanh
Ví dụ:
Tổng quát: Hợp chất gồm hai nguyên tố A và B
A B
a
b
Fe Cl
III
Ca(SO4)
II
I
II
FeCl3
Ca(SO4)
I
I
CaSO4
NxOy
IV
II
N O
II
I
NO2
Bài 10 tiết 14 HÓA TRỊ ( TT)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
Chú ý: Có thể lập công thức hóa học nhanh bằng cách chéo hóa trị.
Tổng quát:
A B
a
b
AbBa
(a, b phải được rút gọn)
Lập công thức hóa học của các hợp chất sau gồm(bằng cách nhanh nhất)
a/ Lưu huỳnh (IV) và Oxi
b/ Nhôm (III) và Clo (I)
c/ Kẽm (II) và nhóm OH (I)
d/ Bari (II) và nhóm NO3 (I)
BÀI TẬP
SO2
AlCl3
Zn(OH)2
Ba(NO3)2
Hoàn thành bảng sau :
BÀI TẬP 3
ZnO
Al2(SO4)3
II I
II II
III II
I II
1
2
3
4
5
6
Câu1: Nêu các bước lập công thức hóa học?
Câu 2: CTHH Al(OH)x , x có giá trị là bao nhiêu?
Câu 3:CTHH của hợp chất gồm Fe(III) và S(II) là?
a/ FeS b/ FeS2 c/ Fe3S2 d/ Fe2S3
Câu 4: Trong CTHH Al2O3, áp dụng qui tắc hóa trị
ta có biểu thức gì?
Câu 5: Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?
a/ Ca2(PO4)3 b/ Ca3(PO4)3 c/CaPO4
Câu 6: CTHH nào sau đây phù hợp với S(VI)?
a/ SO b/ SO2 c/ SO3 d/ S2O6
Câu 7: Công thức hóa học Al3O2 đúng hay sai ?
Câu 8: Trong CTHH ZnClx, x có giá giá trị là mấy?
Câu 9: Trong hợp chất FeO, hóa trị của Fe là bao nhiêu?
Câu 10: Bằng cách nào ta có thể lập công thức
hóa học nhanh?
* D?i v?i bi h?c ti?t ny:
- Học thuộc quy tắc hóa trị, tìm hiểu cách lập CTHH khi biết hóa trị của nguyên tố .
Làm bài tập 5,6,7,8 / 38 SGK
HS khá làm bài tập bổ sung ở vở bài tập.
*D?i v?i bi h?c ? ti?t h?c ti?p theo:
- Ôn lại cách viết CTHH, hóa trị , cách tìm hóa trị chưa biết , lập CTHH biết hóa trị để tiết sau luyện tập .
HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)