Bài 10. Hoá trị
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuân |
Ngày 23/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Hoá trị thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu 1 : Hoá trị là gi ? Nêu quy tắc
hoá trị . Viết biểu thức ?
Công thức tổng quát: AxBy
(a là Hoá trị của Avà b là Hoá trị của B ) Ta có biểu thức : a.x = b.y
Kiểm tra bài cũ
Câu 2 : Hãy chọn đáp án đúng :
Trong CTHH Fe2O3 , Fe có hoá trị mấy ?
A . Fe có hoá trị III
B . Fe có hoá trị II
C . Fe có hoá trị I
Tiết 14 : Hoá trị ( tiếp )
III/ Vận dụng
Lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị
Ví dụ 1 : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Fe hoá trị (III) và Oxi
Các bước giải
Bước 1 : Viết công thức dạng chung AxBy
Bước 2 : Viết biểu thức quy tắc hoá trị dạng
Bước 3 : Chuyển thành tỉ lệ
Bước 4 : Viết công thức hoá học đúng của hợp
chất
a, b, : số nguyên tối giản
Các bước giải
Bước 1 : Viết công thức dạng chung AxBy
Bước 2 : Viết biểu thức quy tắc hoá trị dạng
Bước 3 : Chuyển thành tỉ lệ
Bước 4 : Viết công thức hoá học đúng của hợp
chất
a, b, : số nguyên tối giản
Ví dụ 1 : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Fe hoá trị (III) và Oxi
Các bước giải
Bước 1 : Viết công thức dạng chung FexOy
Bước 2 : Viết biểu thức quy tắc hoá trị dạng
Bước 3 : Chuyển thành tỉ lệ
Bước 4 : Viết công thức hoá học đúng của hợp
chất : Fe2O3
Ví dụ 2 : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi : C (IV) và O(II)
Yêu cầu : các nhóm 1 và 2 tiến hành làm Ví dụ 2
Ví dụ 3 : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi : Cu (II) và (SO4)_(II)
Yêu cầu : các nhóm 3 và 4 tiến hành làm Ví dụ 3
đáp án
Công thức tổng quát: CxOy
Ta có
Vậy công thức hoá học đúng của hợp chất : CO2
Ví dụ 2
đáp án
Công thức tổng quát: Cux(SO4)y
Ta có
Vậy công thức hoá học đúng
của hợp chất : CuSO4
Ví dụ 3
Cách làm nhanh:
Có 2 trường hợp :
1/ Nếu a = b ? x = y = 1
2/ Nếu a ? b
a/b tối giản ? x = b ; y = a
a/b chưa tối giản : ta giản ước
để có a, / b, ? x = b, ; y = a,
Luyện tập , củng cố
Hãy cho biết, các công thức sau đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng
K2O
Al2O4
MgO
Zn(OH)3
đáp án đúng
K2O
Al2O3
MgO
Zn(OH)2
Câu 1 : Hoá trị là gi ? Nêu quy tắc
hoá trị . Viết biểu thức ?
Công thức tổng quát: AxBy
(a là Hoá trị của Avà b là Hoá trị của B ) Ta có biểu thức : a.x = b.y
Kiểm tra bài cũ
Câu 2 : Hãy chọn đáp án đúng :
Trong CTHH Fe2O3 , Fe có hoá trị mấy ?
A . Fe có hoá trị III
B . Fe có hoá trị II
C . Fe có hoá trị I
Tiết 14 : Hoá trị ( tiếp )
III/ Vận dụng
Lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị
Ví dụ 1 : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Fe hoá trị (III) và Oxi
Các bước giải
Bước 1 : Viết công thức dạng chung AxBy
Bước 2 : Viết biểu thức quy tắc hoá trị dạng
Bước 3 : Chuyển thành tỉ lệ
Bước 4 : Viết công thức hoá học đúng của hợp
chất
a, b, : số nguyên tối giản
Các bước giải
Bước 1 : Viết công thức dạng chung AxBy
Bước 2 : Viết biểu thức quy tắc hoá trị dạng
Bước 3 : Chuyển thành tỉ lệ
Bước 4 : Viết công thức hoá học đúng của hợp
chất
a, b, : số nguyên tối giản
Ví dụ 1 : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Fe hoá trị (III) và Oxi
Các bước giải
Bước 1 : Viết công thức dạng chung FexOy
Bước 2 : Viết biểu thức quy tắc hoá trị dạng
Bước 3 : Chuyển thành tỉ lệ
Bước 4 : Viết công thức hoá học đúng của hợp
chất : Fe2O3
Ví dụ 2 : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi : C (IV) và O(II)
Yêu cầu : các nhóm 1 và 2 tiến hành làm Ví dụ 2
Ví dụ 3 : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi : Cu (II) và (SO4)_(II)
Yêu cầu : các nhóm 3 và 4 tiến hành làm Ví dụ 3
đáp án
Công thức tổng quát: CxOy
Ta có
Vậy công thức hoá học đúng của hợp chất : CO2
Ví dụ 2
đáp án
Công thức tổng quát: Cux(SO4)y
Ta có
Vậy công thức hoá học đúng
của hợp chất : CuSO4
Ví dụ 3
Cách làm nhanh:
Có 2 trường hợp :
1/ Nếu a = b ? x = y = 1
2/ Nếu a ? b
a/b tối giản ? x = b ; y = a
a/b chưa tối giản : ta giản ước
để có a, / b, ? x = b, ; y = a,
Luyện tập , củng cố
Hãy cho biết, các công thức sau đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng
K2O
Al2O4
MgO
Zn(OH)3
đáp án đúng
K2O
Al2O3
MgO
Zn(OH)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)