Bài 10. Hoá trị

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Thu | Ngày 23/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Hoá trị thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS BÌNH AN
LỚP: 8A1
MÔN: HÓA
30
09
GV: Nguyễn Thị Tuyết Thu
KIỂM TRA BÀI CŨ
a b
- Cho công thức hoá học Na2SO4, trong đó Na có hóa trị I, nhóm nguyên tử (SO4) hóa trị II. Hãy chỉ ra công thức hóa học này là công thức phù hợp đúng theo quy tắc hoá trị.

Phát biểu quy tắc hóa trị?
Viết biểu thức quy tắc hóa trị cho hợp chất AxBy (a, b lần lượt là hóa trị của nguyên tố A và B)
- Biểu thức quy tắc hoá trị đối với hợp chất AxBy
- Từ CTHH: Na2SO4 , ta có : 2 . I = 1 . II
I II
- Quy tắc hóa trị: trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Trả lời
a b
x . a = y . b

Tiết 14: HÓA TRỊ (tt)
2. Vận dụng
a. Tính hóa trị của một nguyên tố
Từ CTHH AxBy
a b
Viết biểu thức quy tắc hóa trị cho hợp chất có công thức hóa học chung trên
x . a = y . b
Biết x, y và a (hoặc b) thì tính được b (hoặc a) không ?
TD: Tính hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3
GIẢI
- Gọi hóa trị của Al là a:
a
- Theo quy tắc hóa trị ta có:
a = III
II
3.II
2
a =
Vậy hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3 là III .
2 . a = 3 . II
Al2O3
- Biết x, y và a (hoặc b) thì tính được b (hoặc a)
- Theo quy tắc hóa trị :
x . a = y . b
* Kết luận:

Tiết 14: HÓA TRỊ (tiết 2)
2. Vận dụng:
a. Tính hóa trị của một nguyên tố:
b. Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị:
Các bước lập công thức hóa học
- Viết công thức dạng chung: AxBy
a b
- Viết biểu thức quy tắc hóa trị :
x . a = y . b
Chuyển thành tỉ lệ:

x
y
=
b
a
b’
a’
=
Chọn x = b (b’) ; y = a( a’)
- Viết công thức đúng của hợp chất
TD 1: Lập CTHH của hợp chất
tạo bởi lưu huỳnh hóa trị VI và oxi.
GIẢI
- Viết CTDC: SxOy
VI II
- Theo QTHT ta có:
x . VI = y . II
- Chuyển thành tỉ lệ:
=
=
Chọn x = 1 và y = 3
- CTHH của hợp chất: SO3

Tiết 14: HÓA TRỊ (tt)
2. Vận dụng:
a. Tính hóa trị của một nguyên tố:
b. Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị:
Các bước lập công thức hóa học
- Viết công thức dạng chung: AxBy
a b
- Viết biểu thức qui tắc hóa trị :
x . a = y . b
- Chuyển thành tỉ lệ:

x
y
=
b
a
b’
a’
=
Chọn x = b (b’) ; y = a( a’)
- Viết công thức đúng của hợp chất
TD 2: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi kali hóa trị I và nhóm (SO4) hóa trị II
Giải
- Viết công thức dạng chung: Kx(SO4)y
Theo quy tắc về hóa trị ta có:
x . I = y . II
I II
- Chuyển thành tỉ lệ:
=
=
Chọn x = 2 ; y = 1
- Công thức hóa học: K2SO4
Thảo luận nhóm
Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
a. C(IV) và S(II)
b. Ca(II) và (NO3)(I)
*Chú ý:
- Nếu a = b thì x = y = 1
- Nếu a ≠ b
chưa tối giản
a
b
a
b
.
.
và lấy x = b’, y = a’
a’
b’
thì x = b, y = a
thì giản ước để có tỉ lệ
tối giản
LẬP CTHH NHANH:
A có hóa trị là a
B có hóa trị là b
nếu ( tối giản)
Lập nhanh:
A
B
a
b
Công thức hóa học: AbBa
LẬP CTHH NHANH:
P có hóa trị là V
O có hóa trị là II
Lập nhanh:
P
O
Công thức hóa học: P2O5
V
II
Thí dụ: Lập nhanh công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi nguyên tố P(V) và O
TD3: Lập nhanh công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi:
Na2S
b. S(IV) và O
c. Ca(II) và (PO4)(III)
a. Na(I) và S(II)
SO2
Ca3(PO4)2
CTHH:
CTHH:
CTHH:
CỦNG CỐ
Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị của nitơ có hóa trị IV trong số các công thức cho sau đây:
A. NO
B. N2O
C. N2O3
D. NO2
o
CỦNG CỐ
2. Công thức hóa học nào sau đây viết đúng:
A. NaO2 (Na có hóa trị I )
B. Al3 (SO4)2 (Al có hóa trị III và nhóm nguyên tử (so4) có hóa trị II)
C. ZnCl2 ( Zn có hóa trị II và Cl có hóa trị I )
D. Ca(NO3)3 (Ca có hóa trị II và nhóm nguyên tử (NO3) có hóa trị I)
o
Vận dụng
QTHT
Tính hóa trị của một nguyên tố
Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị
Dặn dò
Học bài.
Làm bài tập 4, 5, 6 ,8 trang 38 (SGK).
Ôn lại các kiến thức về CTHH, ý nghĩa CTHH, hóa trị, quy tắc hóa trị.
 tiết sau luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Thu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)