Bài 10. Hoá trị
Chia sẻ bởi Lê Bá Thảo |
Ngày 23/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Hoá trị thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
GV: Nguyễn Thị Thúy Trâm
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ .
KIỂM TRA BÀI CŨ
+ Hoaù trò laø gì? Neâu quy taéc hoaù trò? Aùp duïng xaùc ñònh hoùa trò cuûa K trong hôïp chaát K2O.
+Bieát P (V), haõy choïn CTHH naøo phuø hôïp vôùi quy taéc hoùa trò trong caùc CTHH sau:
A. P4O4 B. P4O10
C. P2O5 D. P3O3
Tu?n 7 Tiết: 14 Bài:10
HÓA TRỊ (tt)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
Ví dụ:
Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Nitơ có hoá trị IV và Oxi
HÓA TRỊ (tt)
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Giải
IV II
- CT dạng chung NxOy
- Theo quy tắc hoá trị:
x . IV = y . II
Chuyển thành tỉ lệ:
CTHH của hợp chất NO2
+Qua bài tập trên để lập đúng
CTHH ta thực hiện mấy bước ?
Tu?n 7 Tiết: 14
HÓA TRỊ (tt)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
* Caùc böôùc laäp coâng thöùc hoaù hoïc cuûa hôïp chaát theo hoaù trò.
- Vieát CT daïïng chung AxBy
- AÙp duïng QTHT a. x = b. y
Chuyeån thaønh tæ leä tìm x , y
- Vieát CTHH ñuùng cuûa hôïp chaát
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Bài tập:
Lập công thức hóa học của
hợp chất tạo bởi nhôm (III)
và nhóm SO4 (II)
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Giải III II
CT dạng chung : Alx(SO4)
Theo QTHT
x . III = y . II
Chuyển thành tỉ lệ:
- Công thức của hợp chất Al2(SO4)3
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Bài tập
+Lập công thức của những
hợp chất :
a. Fe (III) và O (II)
b. Ca (II) và CO3 (II)
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
a) CT chung FexOy
QTHT: x . a = y . b
x . III = y . II
Tỉ lệ =>
CTHH của hợp chất Fe2O3
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
II II
d/ -CT dạng chung Cax(CO3)y
-Theo QTHT: x . a = y . b
x . II = y . II
- Tỉ lệ =>
=> CTHH của hợp chất CaCO3
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
*Khi làm bài tập hoá học đòi
hỏi ta phải lập công thức
hoa học nhanh và chính xác.
ta có thể áp dụng quy tắc
dường chéo để thực hiện
nhanh: lấy hóa trị nguyên tố này làm chỉ số cho nguyên tố kia và ngược lại
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
VD: lập nhanh CTHH của hợp chất tạo bởi a, P(V) và O.
b, Mg (II) va O
* Hướng dẫn
a, PxOy
b, MgxOy
=> P2O5
V II
II II
=> MgO
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Bài tập:
Lập nhanh CTHH các
hợp chất sau:
a/ H và S(II)
b/ Fe (III) và Br(I)
c/ Ca(II) và OH(I)
Giải
a/ H2S
b/ FeBr3
c/ Ca(OH)2
Tu?n 7 Tiết: 14
+Nêu các bước lập CTHH theo hóa trị?
+ Để lập nhanh CTHH ta làm sao?
+Có một số công thức hoá học sau: MgCl
KO, CaCl2, NaCO3, SO2. Dựa vào hóa trị
hãy chỉ ra công thức sai và chữa lại.
Công thức sai: MgCl; KO ; NaCO3
Sửa lại: MgCl2; K2O; Na2CO3
Trò chơi:
"Ai lập CTHH nhanh nhất?"
Lập nhanh CTHH sau:
Đội A : a/ Na (I) và SO4 (II)
b/ Fe (III) và Br (I)
c/ Al (III) và O
Đội B:
a/ H và PO4(III)
b/ Ca (II) và O
c/ Zn (II) và Cl
- Học thuộc quy tắc hóa trị, tìm hiểu cách lập CTHH khi biết hóa trị của nguyên tố .
Làm bài tập 5,6,7,8 / 38 SGK
HS khá làm bài tập bổ sung ở vở bài tập.
- Ôn lại cách viết CTHH, hóa trị , cách tìm hóa trị chưa biết , lập CTHH biết hóa trị để tiết sau luyện tập .
VỀ NHÀ
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ .
KIỂM TRA BÀI CŨ
+ Hoaù trò laø gì? Neâu quy taéc hoaù trò? Aùp duïng xaùc ñònh hoùa trò cuûa K trong hôïp chaát K2O.
+Bieát P (V), haõy choïn CTHH naøo phuø hôïp vôùi quy taéc hoùa trò trong caùc CTHH sau:
A. P4O4 B. P4O10
C. P2O5 D. P3O3
Tu?n 7 Tiết: 14 Bài:10
HÓA TRỊ (tt)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
Ví dụ:
Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Nitơ có hoá trị IV và Oxi
HÓA TRỊ (tt)
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Giải
IV II
- CT dạng chung NxOy
- Theo quy tắc hoá trị:
x . IV = y . II
Chuyển thành tỉ lệ:
CTHH của hợp chất NO2
+Qua bài tập trên để lập đúng
CTHH ta thực hiện mấy bước ?
Tu?n 7 Tiết: 14
HÓA TRỊ (tt)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
* Caùc böôùc laäp coâng thöùc hoaù hoïc cuûa hôïp chaát theo hoaù trò.
- Vieát CT daïïng chung AxBy
- AÙp duïng QTHT a. x = b. y
Chuyeån thaønh tæ leä tìm x , y
- Vieát CTHH ñuùng cuûa hôïp chaát
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Bài tập:
Lập công thức hóa học của
hợp chất tạo bởi nhôm (III)
và nhóm SO4 (II)
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Giải III II
CT dạng chung : Alx(SO4)
Theo QTHT
x . III = y . II
Chuyển thành tỉ lệ:
- Công thức của hợp chất Al2(SO4)3
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Bài tập
+Lập công thức của những
hợp chất :
a. Fe (III) và O (II)
b. Ca (II) và CO3 (II)
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
a) CT chung FexOy
QTHT: x . a = y . b
x . III = y . II
Tỉ lệ =>
CTHH của hợp chất Fe2O3
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
II II
d/ -CT dạng chung Cax(CO3)y
-Theo QTHT: x . a = y . b
x . II = y . II
- Tỉ lệ =>
=> CTHH của hợp chất CaCO3
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
*Khi làm bài tập hoá học đòi
hỏi ta phải lập công thức
hoa học nhanh và chính xác.
ta có thể áp dụng quy tắc
dường chéo để thực hiện
nhanh: lấy hóa trị nguyên tố này làm chỉ số cho nguyên tố kia và ngược lại
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
VD: lập nhanh CTHH của hợp chất tạo bởi a, P(V) và O.
b, Mg (II) va O
* Hướng dẫn
a, PxOy
b, MgxOy
=> P2O5
V II
II II
=> MgO
Tu?n 7 Tiết: 14
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Bài tập:
Lập nhanh CTHH các
hợp chất sau:
a/ H và S(II)
b/ Fe (III) và Br(I)
c/ Ca(II) và OH(I)
Giải
a/ H2S
b/ FeBr3
c/ Ca(OH)2
Tu?n 7 Tiết: 14
+Nêu các bước lập CTHH theo hóa trị?
+ Để lập nhanh CTHH ta làm sao?
+Có một số công thức hoá học sau: MgCl
KO, CaCl2, NaCO3, SO2. Dựa vào hóa trị
hãy chỉ ra công thức sai và chữa lại.
Công thức sai: MgCl; KO ; NaCO3
Sửa lại: MgCl2; K2O; Na2CO3
Trò chơi:
"Ai lập CTHH nhanh nhất?"
Lập nhanh CTHH sau:
Đội A : a/ Na (I) và SO4 (II)
b/ Fe (III) và Br (I)
c/ Al (III) và O
Đội B:
a/ H và PO4(III)
b/ Ca (II) và O
c/ Zn (II) và Cl
- Học thuộc quy tắc hóa trị, tìm hiểu cách lập CTHH khi biết hóa trị của nguyên tố .
Làm bài tập 5,6,7,8 / 38 SGK
HS khá làm bài tập bổ sung ở vở bài tập.
- Ôn lại cách viết CTHH, hóa trị , cách tìm hóa trị chưa biết , lập CTHH biết hóa trị để tiết sau luyện tập .
VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Bá Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)