Bài 10. Hoá trị
Chia sẻ bởi Vũ Thanh Vân |
Ngày 23/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Hoá trị thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Viết công thức dạng chung của Đơn chất và Hợp chất ?
2) Viết CTHH của các chất sau và tính phân tử khối:
a) Khí Oxi.
b) Muối ăn.
c) Khí Cacbonic
ĐÁP ÁN
1) Công thức dạng chung:
- Đơn chất: An
- Hợp chất: AxBy hoặc AxByCz
2) Viết CTHH của các chất sau và tính phân tử khối:
a) Khí Oxi : O2 = 32
b) Muối ăn : NaCl = 58,5
c) Khí cacbonic: CO2 = 44
TIẾT 13: HÓA TRỊ
MÔ HÌNH PHÂN TỬ
HCl
NH3
CH4
1H
2H
3H
4H
2H
3H
Clo có hóa trị I
Oxi có hóa trị II
Cacbon có hóa trị IV
Lưu huỳnh có hóa trị II
Nhóm (SO4) có hóa trị II
Nhóm (PO4) có hóa trị III
Nitơ có hóa trị III
CH4
2H
H2S
H2SO4
H3PO4
Hãy xác định số nguyên tử H và hóa trị các nguyên tố Cl, O, N, C trong các hợp chất sau:
Xác định hóa trị theo nguyên tố oxi
Quy ước: Oxi có hóa trị II
Na có hóa trị I
C có hóa trị IV
Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử), được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của O là hai đơn vị.
AxBy
+ A, B: là KHHH của nguyên tố
+ a, b: là hóa trị của mỗi nguyên tố
+ x, y: là số nguyên tử của mỗi nguyên tố hay còn gọi là chỉ số
a
b
=
=
=
1 ? II
2 ? I
2 ? I
1 ? II
=
=
1
III
3
I
1
IV
II
2
x a = y b
Ca(OH)2
H2SO4
Tìm giá trị tích của chỉ số (x, y) và hóa trị (a, b)
của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
x a = y b
VD: Al2O3
III
II
- Trường hợp hai nguyên tố khác hóa trị:
VD: C2O4
IV
II
CO2
VD: Ca2O2
CaO
II
II
- Trường hợp hai nguyên tố cùng hóa trị:
Chọn CTHH đúng sau:
A. K2H
B. MgO
C. Al(OH)3
D. NaCO3
KH
Na2CO3
I
I
I
II
Cho biết hóa trị Fe, P, Ag của các nguyên tố trong hợp chất sau:
Fe2O3
PH3
Ag2O
Fe có hóa trị III
P có hóa trị III
Fe có hóa trị II
1) Viết công thức dạng chung của Đơn chất và Hợp chất ?
2) Viết CTHH của các chất sau và tính phân tử khối:
a) Khí Oxi.
b) Muối ăn.
c) Khí Cacbonic
ĐÁP ÁN
1) Công thức dạng chung:
- Đơn chất: An
- Hợp chất: AxBy hoặc AxByCz
2) Viết CTHH của các chất sau và tính phân tử khối:
a) Khí Oxi : O2 = 32
b) Muối ăn : NaCl = 58,5
c) Khí cacbonic: CO2 = 44
TIẾT 13: HÓA TRỊ
MÔ HÌNH PHÂN TỬ
HCl
NH3
CH4
1H
2H
3H
4H
2H
3H
Clo có hóa trị I
Oxi có hóa trị II
Cacbon có hóa trị IV
Lưu huỳnh có hóa trị II
Nhóm (SO4) có hóa trị II
Nhóm (PO4) có hóa trị III
Nitơ có hóa trị III
CH4
2H
H2S
H2SO4
H3PO4
Hãy xác định số nguyên tử H và hóa trị các nguyên tố Cl, O, N, C trong các hợp chất sau:
Xác định hóa trị theo nguyên tố oxi
Quy ước: Oxi có hóa trị II
Na có hóa trị I
C có hóa trị IV
Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử), được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của O là hai đơn vị.
AxBy
+ A, B: là KHHH của nguyên tố
+ a, b: là hóa trị của mỗi nguyên tố
+ x, y: là số nguyên tử của mỗi nguyên tố hay còn gọi là chỉ số
a
b
=
=
=
1 ? II
2 ? I
2 ? I
1 ? II
=
=
1
III
3
I
1
IV
II
2
x a = y b
Ca(OH)2
H2SO4
Tìm giá trị tích của chỉ số (x, y) và hóa trị (a, b)
của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
x a = y b
VD: Al2O3
III
II
- Trường hợp hai nguyên tố khác hóa trị:
VD: C2O4
IV
II
CO2
VD: Ca2O2
CaO
II
II
- Trường hợp hai nguyên tố cùng hóa trị:
Chọn CTHH đúng sau:
A. K2H
B. MgO
C. Al(OH)3
D. NaCO3
KH
Na2CO3
I
I
I
II
Cho biết hóa trị Fe, P, Ag của các nguyên tố trong hợp chất sau:
Fe2O3
PH3
Ag2O
Fe có hóa trị III
P có hóa trị III
Fe có hóa trị II
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thanh Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)