Bài 10. Hoá trị

Chia sẻ bởi Xuan Dung | Ngày 23/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Hoá trị thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS HÀ THANH
LỚP: 8
MÔN: HÓA
GV: Trương Thị Bích Hạnh
KIỂM TRA BÀI CŨ
a b

Phát biểu quy tắc hóa trị?
Viết biểu thức quy tắc hóa trị cho hợp chất AxBy (a, b lần lượt là hóa trị của nguyên tố A và B)

Tiết 14: HÓA TRỊ (tt)
2. Vận dụng
a. Tính hóa trị của một nguyên tố
VD: Tính hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3
GIẢI
- Gọi hóa trị của Al là a:
a
- Theo quy tắc hóa trị ta có:
a = III
II
3.II
2
a =
- Vậy hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3 là III .
2 . a = 3 . II
Al2O3
2. Vận dụng
Bài 1:
Tính hóa trị của nguyên tố AI trong hợp chất, biết clo có hóa trị I: AlCl3
Tính hóa trị của nguyên tố S trong hợp chất, biết H có hóa trị I: H2S

Tiết 14: HÓA TRỊ (tiết 2)
2. Vận dụng:
a. Tính hóa trị của một nguyên tố:
b. Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị:
Các bước lập công thức hóa học
- Viết công thức dạng chung: AxBy
a b
- Viết biểu thức quy tắc hóa trị :
x . a = y . b
Chuyển thành tỉ lệ:

x
y
=
b
a
b’
a’
=
Chọn x = b (b’) ; y = a( a’)
- Viết công thức đúng của hợp chất
VD 1: Lập CTHH của hợp chất
tạo bởi lưu huỳnh hóa trị VI và oxi.

Tiết 14: HÓA TRỊ (tt)
2. Vận dụng:
a. Tính hóa trị của một nguyên tố:
b. Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị:
Các bước lập công thức hóa học
- Viết công thức dạng chung: AxBy
a b
- Viết biểu thức qui tắc hóa trị :
x . a = y . b
- Chuyển thành tỉ lệ:

x
y
=
b
a
b’
a’
=
Chọn x = b (b’) ; y = a( a’)
- Viết công thức đúng của hợp chất
VD 2: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi kali hóa trị I và nhóm (SO4) hóa trị II
Thảo luận nhóm
Bài 2: Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
a. C(IV) và S(II)
b. Ca(II) và (NO3)(I)
*Chú ý:
- Nếu a = b thì x = y = 1
- Nếu a ≠ b
chưa tối giản
b
a
b
a
.
.
và lấy x = b’, y = a’
b’
a’
thì x = b, y = a
thì giản ước để có tỉ lệ
tối giản
LẬP CTHH NHANH:
A có hóa trị là a
B có hóa trị là b
nếu ( tối giản)
Lập nhanh:
A
B
a
b
Công thức hóa học: AbBa
LẬP CTHH NHANH:
P có hóa trị là V
O có hóa trị là II
Lập nhanh:
P
O
Công thức hóa học: P2O5
V
II
Ví dụ: Lập nhanh công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi nguyên tố P(V) và O
VD3: Lập nhanh công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi:
Na2S
b. S(IV) và O
c. Ca(II) và (PO4)(III)
a. Na(I) và S(II)
SO2
Ca3(PO4)2
CTHH:
CTHH:
CTHH:
CỦNG CỐ
Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị của nitơ có hóa trị IV trong số các công thức cho sau đây:
A. NO
B. N2O
C. N2O3
D. NO2
o
CỦNG CỐ
2. Công thức hóa học nào sau đây viết đúng:
A. NaO2 (Na có hóa trị I )
B. Al3 (SO4)2 (Al có hóa trị III và nhóm nguyên tử (so4) có hóa trị II)
C. ZnCl2 ( Zn có hóa trị II và Cl có hóa trị I )
D. Ca(NO3)3 (Ca có hóa trị II và nhóm nguyên tử (NO3) có hóa trị I)
o
Vận dụng
QTHT
Tính hóa trị của một nguyên tố
Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị
Dặn dò
Học bài.
Làm bài tập 4, 5, 6 ,8 trang 38 (SGK).
Ôn lại các kiến thức về CTHH, ý nghĩa CTHH, hóa trị, quy tắc hóa trị.
 tiết sau luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Xuan Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)