Bài 10. Giảm phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoài Phương |
Ngày 04/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Giảm phân thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô
DỰ GIỜ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào ?
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì trung gian
2. Nêu ý nghĩa của nguyên phân.
Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và lớn lên của cơ thể, đồng thời duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào.
3. Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân.
Kết quả của nguyên phân:
Quan sát sơ đồ giảm phân có gì khác so với nguyên phân.
Gồm 2 lần phân bào liên tiếp.
NST chỉ nhân đôi một lần ở kì trung gian trước lần phân bào I.
Tạo thành 4 tế bào con.
GIẢM PHÂN
BÀI 10.
Giảm phân cũng là hình thức phân bào có thoi phân bào như nguyên phân, diễn ra vào thời kì chín của tế bào sinh dục.
BÀI 10: GIẢM PHÂN
Quan sát hình 10 SGK và hình động sau. Hoạt động nhóm hoàn thành bảng dưới đây:
I. Những diển biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
BĂI 10: GI?M PHĐN
Tế bào mẹ
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Hai tế bào con
1.K trung gian
- NST ? d?ng s?i mênh
- Cu?i k NST t? nhđn di thănh NST kĩp, dnh nhau ? tđm d?ng
? Kì trung gian NST có hình thái như thế nào.
2. Di?n bi?n co b?n c?a nhi?m s?c th? trong gi?m phđn.
Những diễn biến cơ bản của nst trong giảm phân i
- Các NST kép xoắn và co ngắn
- Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp, bắt chéo, rồi tách nhau ra
-NST kép xoắn và co ngắn cực đại, tập trung xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
- Các NST kép trong cặp NST tưuong đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào.
- Các NST nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành → Hình thành 2 TB con chứa bộ NST đơn bội kép
Tế bào
Tế bào
Kì trung gian II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Hai tế bào con
BĂI 10: GI?M PHĐN
Sơ đồ giảm phân II
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì cuối
Kì sau
Các tế bào con
Quan sát quá trình giảm phân II ? Hon thnh b?ng sau:
Giảm phân II
BĂI 10: GI?M PHĐN
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Các NST kép (đơn bội) co xoắn lại
Các NST kép (đơn bội) tập trung và xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
Mỗi Crômatit trong NST kép tách nhau ở tâm động tạo thành 2 NST đơn và tiến về 2 cực của tế bào
Các NST đơn nằm gọn trong các nhân mới đưu?c tạo thành
Bảng : Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân II
NST co lại cho thấy rõ số lượng NST kép (đơn bội).
NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
Từng NST kép tách ra thành 2 NST đơn phân ly về 2 cực của tế bào
C¸c NST ®¬n n»m gän trong c¸c nh©n míi ®ược t¹o thµnh
BĂI 10: GI?M PHĐN
I. Những diển biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
1. Kì trung gian.
- Nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh
- Cuối kì NST nhân đôi thành NST kép dính nhau ở tâm động
2. Diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
* K?t qu?: T? m?t TB m? (2nNST) qua 2 l?n phđn băo liín ti?p t?o ra 4 TB con mang b? NST don b?i (n NST)
BĂI 10: GI?M PHĐN
Sự phân li độc lập ,tổ hợp tự do của các NST
trong quá trình giảm phân
Aa
Bb
AA aa
bb BB
AA aa
BB bb
AA
BB
AA
bb
aa
bb
aa
BB
AB
AB
ab
Ab
ab
Ab
aB
aB
Aa
Bb
Trường hợp 1
Trường hợp 2
Tế bào ban đầu
Tế bào ở kì trung gian của lần giảm phân I
Tế bào ở kì cuối I
Các tÕ bµo con t¹o ra
BÀI 10: GIẢM PHÂN
I. Những diển biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
1. Kì trung gian.
- Nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh
- Cuối kì NST nhân đổi thành NST kép dính nhau ở tâm động
2. Diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
* K?t qu?: T? m?t TB m? (2nNST) qua 2 l?n phđn băo liín ti?p t?o ra 4 TB con mang b? NST don b?i (n NST)
II. Y? nghi~a cu?a gi?m phđn:
- Nhờ giảm phân, số lượng NST trong giao tử đã giảm đi một nửa, vì vậy khi thụ tinh sẽ khôi phục bộ NST đặc trưng 2n của loài.
- Giảm phân tạo nên các giao tử có bộ NST khác nhau về nguồn gốc và chất lượng, Đây là cơ sở tạo ra các biến dị tổ hợp trong thụ tinh)
BẢN ĐỒ TƯ DUY
Bài: GIẢM PHÂN
-----o0o-----
Nguyín phđn Gi?m phđn
BÀI 10: GIẢM PHÂN
Điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân
Gồm 1 lần phân bào
sinh dục
vào thời kì chín
2
4
đơn bội (n) bằng 1 nửa bộ NST của mẹ
BÀI 10: GIẢM PHÂN
Giảm phân là sự phân chia của tế bào sinh dục mang bộ NST lưỡng bội (2n) ở thời kì chín , qua 2 lần phân bào liên tiếp, tạo ra 4 tế bào con đều mang bộ NST đơn bội (n) ,nghĩa là số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
Những diễn biến cơ bản của NST ở giảm phân I là:Sự tiếp hợp của các NST kép tương đồng ở kì đầu . Tiếp đến kì giữa , chúng tập trung và xếp song song thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào .Sau đó , ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST kép tương đồng về 2 cực tế bào , khi kết thúc phân bào , 2 tế bào mới được tạo thành đèu có bộ NST đơn bội kép khác nhau về nguồn gốc .
Còn ở giảm phân II, đến kì giữa các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào . Tiếp theo là kì sau, hai Crômatit trong từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn rồi phân li về 2 cực của tế bào. Khi kết thúc phân bào , các NST đơn nằm trong nhân của các tế bào con với số lượng n
GHI NHỚ
BÀI 10: GIẢM PHÂN
HƯỚNG dÉn vÒ nhµ
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK tr 33
- Nghiên cứu trưu?c bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh
DỰ GIỜ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào ?
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì trung gian
2. Nêu ý nghĩa của nguyên phân.
Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và lớn lên của cơ thể, đồng thời duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào.
3. Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân.
Kết quả của nguyên phân:
Quan sát sơ đồ giảm phân có gì khác so với nguyên phân.
Gồm 2 lần phân bào liên tiếp.
NST chỉ nhân đôi một lần ở kì trung gian trước lần phân bào I.
Tạo thành 4 tế bào con.
GIẢM PHÂN
BÀI 10.
Giảm phân cũng là hình thức phân bào có thoi phân bào như nguyên phân, diễn ra vào thời kì chín của tế bào sinh dục.
BÀI 10: GIẢM PHÂN
Quan sát hình 10 SGK và hình động sau. Hoạt động nhóm hoàn thành bảng dưới đây:
I. Những diển biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
BĂI 10: GI?M PHĐN
Tế bào mẹ
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Hai tế bào con
1.K trung gian
- NST ? d?ng s?i mênh
- Cu?i k NST t? nhđn di thănh NST kĩp, dnh nhau ? tđm d?ng
? Kì trung gian NST có hình thái như thế nào.
2. Di?n bi?n co b?n c?a nhi?m s?c th? trong gi?m phđn.
Những diễn biến cơ bản của nst trong giảm phân i
- Các NST kép xoắn và co ngắn
- Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp, bắt chéo, rồi tách nhau ra
-NST kép xoắn và co ngắn cực đại, tập trung xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
- Các NST kép trong cặp NST tưuong đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào.
- Các NST nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành → Hình thành 2 TB con chứa bộ NST đơn bội kép
Tế bào
Tế bào
Kì trung gian II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Hai tế bào con
BĂI 10: GI?M PHĐN
Sơ đồ giảm phân II
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì cuối
Kì sau
Các tế bào con
Quan sát quá trình giảm phân II ? Hon thnh b?ng sau:
Giảm phân II
BĂI 10: GI?M PHĐN
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Các NST kép (đơn bội) co xoắn lại
Các NST kép (đơn bội) tập trung và xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
Mỗi Crômatit trong NST kép tách nhau ở tâm động tạo thành 2 NST đơn và tiến về 2 cực của tế bào
Các NST đơn nằm gọn trong các nhân mới đưu?c tạo thành
Bảng : Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân II
NST co lại cho thấy rõ số lượng NST kép (đơn bội).
NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
Từng NST kép tách ra thành 2 NST đơn phân ly về 2 cực của tế bào
C¸c NST ®¬n n»m gän trong c¸c nh©n míi ®ược t¹o thµnh
BĂI 10: GI?M PHĐN
I. Những diển biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
1. Kì trung gian.
- Nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh
- Cuối kì NST nhân đôi thành NST kép dính nhau ở tâm động
2. Diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
* K?t qu?: T? m?t TB m? (2nNST) qua 2 l?n phđn băo liín ti?p t?o ra 4 TB con mang b? NST don b?i (n NST)
BĂI 10: GI?M PHĐN
Sự phân li độc lập ,tổ hợp tự do của các NST
trong quá trình giảm phân
Aa
Bb
AA aa
bb BB
AA aa
BB bb
AA
BB
AA
bb
aa
bb
aa
BB
AB
AB
ab
Ab
ab
Ab
aB
aB
Aa
Bb
Trường hợp 1
Trường hợp 2
Tế bào ban đầu
Tế bào ở kì trung gian của lần giảm phân I
Tế bào ở kì cuối I
Các tÕ bµo con t¹o ra
BÀI 10: GIẢM PHÂN
I. Những diển biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
1. Kì trung gian.
- Nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh
- Cuối kì NST nhân đổi thành NST kép dính nhau ở tâm động
2. Diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
* K?t qu?: T? m?t TB m? (2nNST) qua 2 l?n phđn băo liín ti?p t?o ra 4 TB con mang b? NST don b?i (n NST)
II. Y? nghi~a cu?a gi?m phđn:
- Nhờ giảm phân, số lượng NST trong giao tử đã giảm đi một nửa, vì vậy khi thụ tinh sẽ khôi phục bộ NST đặc trưng 2n của loài.
- Giảm phân tạo nên các giao tử có bộ NST khác nhau về nguồn gốc và chất lượng, Đây là cơ sở tạo ra các biến dị tổ hợp trong thụ tinh)
BẢN ĐỒ TƯ DUY
Bài: GIẢM PHÂN
-----o0o-----
Nguyín phđn Gi?m phđn
BÀI 10: GIẢM PHÂN
Điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân
Gồm 1 lần phân bào
sinh dục
vào thời kì chín
2
4
đơn bội (n) bằng 1 nửa bộ NST của mẹ
BÀI 10: GIẢM PHÂN
Giảm phân là sự phân chia của tế bào sinh dục mang bộ NST lưỡng bội (2n) ở thời kì chín , qua 2 lần phân bào liên tiếp, tạo ra 4 tế bào con đều mang bộ NST đơn bội (n) ,nghĩa là số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
Những diễn biến cơ bản của NST ở giảm phân I là:Sự tiếp hợp của các NST kép tương đồng ở kì đầu . Tiếp đến kì giữa , chúng tập trung và xếp song song thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào .Sau đó , ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST kép tương đồng về 2 cực tế bào , khi kết thúc phân bào , 2 tế bào mới được tạo thành đèu có bộ NST đơn bội kép khác nhau về nguồn gốc .
Còn ở giảm phân II, đến kì giữa các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào . Tiếp theo là kì sau, hai Crômatit trong từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn rồi phân li về 2 cực của tế bào. Khi kết thúc phân bào , các NST đơn nằm trong nhân của các tế bào con với số lượng n
GHI NHỚ
BÀI 10: GIẢM PHÂN
HƯỚNG dÉn vÒ nhµ
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK tr 33
- Nghiên cứu trưu?c bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoài Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)