Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy | Ngày 24/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

1. Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng bất ổn định ở khu vực Tây Nam á ?
A, Vị trí cận chí tuyến , có khí hậu thuận lợi ?
B, Vị trí ngã ba châu lục, có nguồn dầu mỏ lớn.
C, án ngữ đường hàng hải quan trọng ,
D, Cả B và C đều đúng.
E, Tất cả A, B, C, D đều đúng
2. Nguyên nhân nào dẫn đến đặc điểm khô nóng của khu vực Tây Nam á ?
A, Vì nằm trong khu vực áp cao , địa hình núi cao bao chắn.
B, Vị trí trong vùng nhiệt đới và cận nhiệt.
C, Vì có hoang mạc và bồn địa.
D, Vì có nhiều sơn nguyên và núi cao.
Bản đồ tự nhiên châu á
CH: Nêu vị trí địa lí và giới hạn khu vực Nam á ?
Khoảng giữa các vĩ tuyến nào ?
Vùng tiếp giáp.
Các biển .
Đọc tên các quốc gia trong khu vực .

Hình 10.1 : Lược đồ tự nhiên khi vực Nam á
Tây Nam á
Trung á
Đông Nam á
I. Vị trí địa lí và địa hình :
1. Vị trí :
- Khoảng giữa 80B - 370B
- Giáp : Trung á , Tây Nam á . Đông Nam á
Vịnh Ben-gan , biển A-Ráp (Thuộc ấn Độ Dương)
- Diện tích : 4489000km2 , gồm 7 quốc gia.
2. Địa hình
CH: Nêu đặc điểm các miền địa hình chính của Nam á ?
Từ B xuống N có mấy miền địa hình?
Đặc điểm : Cao, dài, rộng,các núi , sơn nguyên.đồng bằng .., hướng.?
- Phía B núi trẻ
- Giữa đồng bằng
- Phía nam sơn nguyên.
I. Vị trí địa lí và địa hình :
1. Vị trí :
2. Địa hình
Phía Nam
Sơn nguyên Đê Can
ở giữa
Đồng Bằng ấn Hằng
Phía bắc
Núi trẻ Hi ma lay a
Đặc điểm địa hình
Phân bố
Miền địa hình
Hệ thống núi trẻ hùng vĩ, hướng TB - ĐN, dài 2600km,rộng 320 - 400 km. (hàng rào khí hậu .)
Đồng bằng rộng, bằng phẳng
(Dài 3000 km, rộng 250-350 km)
Tương đối thấp và bằng phẳng.
Có 2dãy núi Gát Tây(sườn Tây), Gát Đông( sườn Đông).
CH: Nêu các loại khoáng sản chính của Nam á và nơi phân bố ?
Hi ma lay a : sắt
Đồng bằng ấn Hằng : Dầu mỏ , than đá
Sơn nguyên Đê Can : Sắt , Man gan, vàng
I. Vị trí địa lí và địa hình :
1. Vị trí :
2. Địa hình
II.Khí hậu , sông ngòi và cảnh quan tự nhiên :
Đại bộ phận khí hậu Nam á thuộc kiểu khí hậu nào ?
Hi ma lay a
Gát Tây
ĐB Sông Hằng
Ven biển sườn Tây Gát Tây
Sườn N
Hi Ma lay a
Mưa nhiều:
Hi ma lay a
Gát Tây
Mưa ít :
Bắc Hi ma lay a
Tây Bắc
Nội địa s/ng Đê Can
Sự phân bố mưa không đều
I. Vị trí địa lí và địa hình :
1. Vị trí :
2. Địa hình
II.Khí hậu , sông ngòi và cảnh quan tự nhiên :
Khí hậu nhiệt đới gió mùa
Khí hậu phi địa đới (Núi cao)
Khí hậu nhiệt đới khô
Khí hậu lạnh khô
CH: Nguyên nhân chủ yếu nào đã tác động đến sự phân hoá khí hậu Nam á ?
Vị trí địa lí và địa hình
CH: Qua thông tin SGK và lược đồ phân bố mưa Nam á Hãy cho biết Nam á có các kiểu khí hậu nào ?
I. Vị trí địa lí và địa hình :
1. Vị trí :
2. Địa hình
II.Khí hậu , sông ngòi và cảnh quan tự nhiên :
Khí hậu nhiệt đới gió mùa
Khí hậu phi địa đới (Núi cao)
Khí hậu nhiệt đới khô
Khí hậu lạnh khô
Vị trí địa lí và địa hình
ĐBằng , S/nguyên thấp
Núi và s/nguyên cao
TB ấn Độ , Pa-ki-xtan
Sườn Bắc
Hi- ma -lay- a
CH: Các kiểu khí hậu trên phân bố ở đâu ?
I. Vị trí địa lí và địa hình :
1. Vị trí :
2. Địa hình
II.Khí hậu , sông ngòi và cảnh quan tự nhiên :
Khí hậu nhiệt đới gió mùa
Khí hậu phi địa đới (Núi cao)
Khí hậu nhiệt đới khô
Khí hậu lạnh khô
Vị trí địa lí và địa hình
ĐBằng , S/nguyên thấp
Núi và s/nguyên cao
TB ấn Độ , Pa-ki-xtan
Sườn Bắc
Hi- ma -lay- a
CH: Qua sơ đồ trên em hãy khái quát đặc điểm khí hậu Nam á?
I. Vị trí địa lí và địa hình :
1. Vị trí :
2. Địa hình
II.Khí hậu , sông ngòi và cảnh quan tự nhiên :
1, Khí hậu : Phân hoá theo không gian và thời gian
- Đại bộ phận thuộc khí hậu nhiệt đới gió mùa:
+ Mùa hạ T4 - T9 (gió TN nóng ẩm , mưa nhiều)
+ Mùa khô T10 - T3 (gió ĐB ít mưa)
- Núi Hi-ma-lay-a: + Chân núi
S. Bắc lạnh khô, mưa dưới100mm
SN.Nhiệt đới gió mùa ẩm mưa nhiều
- Tây bắc : nhiệt đới khô mưa 200-500mm
+Trên 4500m băng tuyết .
Khí hậu nhiệt đới gió mùa
Khí hậu phi địa đới
Khí hậu nhiệt đới khô
Khí hậu lạnh khô
Vị trí địa lí và địa hình
CH: Theo em tương ứng với mỗi kiểu khí hậu trên sẽ là các cảnh quan gì ?(Lựa chọn các hình ảnh ghép vào mỗi kiểu khí hậu)
Khí hậu nhiệt đới gió mùa
Khí hậu phi địa đới
Khí hậu nhiệt đới khô
Khí hậu lạnh khô
2. Các kiểu cảnh quan :
3. Sông ngòi :
CH: Đọc tên các sông lớn (Hình 10.1) ?
- Sông Hằng
Sông ấn
- Sông Bra-ma-pút
Tác động của sông với đời sống và kinh tế
I. Vị trí địa lí và địa hình :
1. Vị trí :
2. Địa hình
II.Khí hậu , sông ngòi và cảnh quan tự nhiên :
1, Khí hậu : Phân hoá theo không gian và thời gian
- Đại bộ phận thuộc khí hậu nhiệt đới gió mùa:
+ Mùa hạ T4 - T9 (gió TN nóng ẩm , mưa nhiều)
+ Mùa khô T10 - T3 (gió ĐB ít mưa)
2, Các kiểu cảnh quan :Rừng nhiệt đới ẩm, xa van, núi cao, hoang mạc.
3 Sông lớn :S. ấn, S. Hằng, S. Bra-ma-pút
Bằng kiến thức đã học, em hãy cho biết các nhận định sau đúng hay sai?
Khu vực Nam á có 4 kiểu khí hậu, kiểu khí hậu chính là khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Địa hình khu vực Nam á: phía Bắc là sơn nguyên, phần trung tâm là miền núi trẻ, phía Nam là đồng bằng.
3. Hoang mạc chiếm đa phần diện tích .
4. Núi và sơn nguyên chiếm đa phần diện tích.
5. Địa hình đã tác động lớn đến sự phân hoá khí hậu Nam á
6. Nhịp điệu hoạt động của gió mùa ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống của khu vực Nam á.

Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
0
5
10
15
20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
0
100
200
300
400
500
600
700
800
Lượng mưa (mm)
25
30
35
Nhiệt độ ( 0C)
Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa : Nhiệt đới gió mùa
Mum -bai ( ấn Độ)
CH: Cho biết biểu đồ khí hậu trên thuộc kiểu khí hậu nào ?
- HỌC THEO CÂU HỎI (sgk-36)
- TÌM HIỂU CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ VÀ VĂN HOÁ CỦA CÁC DÂN TỘC NAM Á
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
0
50
100
150
200
250
300
350
0
5
10
15
20
25
30
Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ( Hà Nội - 2004)
Lượng mưa (mm)
Nhiệt độ ( 0C)
35
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)