Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
Chia sẻ bởi Dương Trọng Thu |
Ngày 24/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo về dự hội giảng
Năm học: 2011-2012
Cam An Bắc, tháng 11 năm 2011
địa lí 8
phòng giáo dục & đào tạo cam lâm
trường thcs nguyễn trãi
Châu Âu
Châu á
Châu Phi
Bản đồ tự nhiên Thế giới
kiểm tra bài cũ
Chỉ giới hạn của khu vực Tây Nam Á. Vị trí của khu vực Tây Nam Á có đặc điểm gì nổi bật ?
Các dạng địa hình chủ yếu ở Tây Nam Á được phân bố như thế nào ?
? Dựa vào lược đồ em hãy cho biết Châu á được chia thành mấy khu vực, hãy kể tên các khu vực đó?
CHÂU Á
TÂY NAM Á
NAM Á
ĐÔNG Á
ĐÔNG NAM Á
BẮC Á
TRUNG Á
Quan sát lược đồ tự nhiên Châu á
TIẾT 12
BÀI 10 . ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á
1. Vị trí địa lý và địa hình
- Khu vực Nam Á nằm ở rìa phía nam của lục địa Á - Âu
a. Vị trí địa lý
Tiết 12. Bµi 10: §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸
a. Vị trí địa lí
lược đồ tự nhiên khu vực nam á
- Khu vùc Nam ¸ n»m ë r×a phÝa nam cña lôc ®Þa ¸- ¢u.
?Dựa vào hình 9.1, em hãy cho biết khu vực Nam Á tiếp giáp với các vịnh , biển , đại dương và các khu vực nào ?
Biển A- rap
Vịnh Ben gan
ĐNÁ
Trung Á
TNÁ
1. Vị trí địa lý và địa hình
Đông Á
1. Vị trí địa lý và địa hình
- Khu vực Nam Á nằm ở rìa phía nam của lục địa Á - Âu
- Giới hạn: + Từ 9oB đến 37oB
Cực Bắc: 37oB
Cực Nam: 9oB
Cực Tây: 62oĐ
Cực Đông: 98oĐ
+ Từ 62oĐ đến 98oĐ
a. Vị trí địa lý
- Tiếp giáp: Khu vực Tây Nam Á, Trung Á, Đông Á, Đông Nam Á, Vịnh Ben-gan, Biển A-rap, Ấn Độ dương
Khu vực Nam Á nằm trong khoảng các vĩ độ nào?
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
Khu vực Nam Á có những dạng địa hình nào?
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
Himalaya: vùng núi cao nhất và trẻ nhất thế giới, có tới hơn 70 đỉnh cao trên 7.000m và 14 đỉnh cao trên 8.000m. Trong đó cao nhất là đỉnh chô-mô-lung-ma ( everest) cao 8.848m - cũng là đỉnh cao nhất thế giới.
Đỉnh Ê-vơ-rét: cao 8.848m
Đỉnh Ê-vơ-rét: cao 8.848m
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
- Phía bắc : Hệ thống núi Himalaya cao đồ sộ dài 2600 km, rộng 320-400 km, hướng tây bắc đông nam.
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
- Phía bắc : Hệ thống núi Himalaya cao đồ sộ dài 2600km, rộng 320 – 400 km, hướng tây bắc đông nam.
- Ở giữa: Đồng bằng Ấn Hằng dài hơn 3000km, rộng 250 - 350km
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
- Phía nam: Sơn nguyên Đê can với hai rìa nâng cao thành dãy Gát đông và Gát tây.
- Phía bắc : Hệ thống núi Himalaya cao đồ sộ dài 2600 km, bề rộng 320 - 400 km, hướng tây bắc đông nam.
- Ở giữa: Đồng bằng Ấn Hằng dài hơn 3000km, rộng 350km
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan
a. Khí hậu
- Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Quan s¸t H 2.1 cho biết khu vực nam ¸ n»m trong ®íi khÝ hËu nµo?
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan
a. Khí hậu
- Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Quan s¸t H10.2 cïng kÕt hîp kiÕn thøc SGK h·y nhËn xÐt vÒ nhiÖt ®é vµ lîng ma cña 3 ®Þa ®iÓm: Mun- tan, Se-ra-pun-di, Mum-bai? Gi¶i thÝch t¹i sao?
TRUNG QUỐC
VỊNH BENGAL
Ấn Độ Dương
CALCUTA
BIỂN
A-RAP
HYMALAYA
HM
THAR
S. HẰNG
S. ẤN
D. GHÂTE TÂY
D. GHÂTE ĐÔNG
MIANMA
SRILANKA
BRAMAPUT
12000m
2000 m
< 20 mm
CN §ª- Can
20 -100 m
Mum-bai
3000 mm
11.000 mm
20-100 mm
3.000 mm
2.000 mm
< 20 mm
Gió mùa Tây Nam
Gió mùa Đông Bắc
Se-ra-pun-di
11000 mm
Mun tan
183 mm
Tại sao cùng vĩ độ với miền bắc Việt Nam mà khu vực Nam Á có mùa đông ấm hơn ?
Giã mïa cã ảnh hëng nh thÕ nµo ®Õn ®êi sèng vµ s¶n xuÊt ?
Hoạt động sản xuất và sinh hoạt của nhân dân ấn độ
Vòi tưới nước trong nông nghiệp
Đảm bảo vấn đề thuỷ lợi
Trạm bơm nước
Xây dựng giếng tưới ruộng
Đập PaRaKKA trên sông Hằng
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan
a. Khí hậu
- Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.
- Là vùng mưa nhiều của thế giới nhưng phân bố không đều.
- Nhịp điệu gió mùa tây nam ảnh hưởng rất lớn đến sinh hoạt, sản xuất của người dân.
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan
a. Khí hậu
b. Sông ngòi
Quan s¸t H10.1 vµ kiÕn thøc SGK cho biÕt ®Æc ®iÓm s«ng ngßi cña Nam ¸?
sông Hằng
Sông Hằng là dòng sông linh thiêng nhất . Nơi mà nếu được tắm mình trong đó, dù chỉ một lần trong đời < khi sống hay chết > thì mọi tội lỗi của con người sẽ được gột rửa và họ sẽ tìm được con đường ngắn nhất lên thiên đàng. Vì vậy mỗi ngày có tới 50.000 người đến tắm ở sông Hằng.
Dài 2.510 km và cung cấp 40% lượng nước cho Ấn Độ, sông Hằng là con sông quan trọng nhất của tiểu lục địa Ấn Độ cùng với sông Ấn. Tuy nhiên, con sông này đang dần chết mòn bởi hơn 200 con đập lớn nhỏ được xây dựng ở thượng nguồn đã rút cạn nước sông, làm bùng lên một cuộc khủng hoảng nước tại hàng nghìn ngôi làng dọc bờ sông. Mặt khác, việc phát triển nhanh chóng về dân số và các ngành công nghiệp tại lưu vực này khiến sông Hằng phải nhận hàng tỉ lít nước thải mỗi ngày, biến dòng sông được coi là linh thiêng và huyền bí trở thành dòng sông ô nhiễm nhất thế giới, theo công bố của Tạp chí Time.
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan
a. Khí hậu
b. Sông ngòi
- Có hệ thống sông lớn là sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-put
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan
a. Khí hậu
b. Sông ngòi
c. Cảnh quan
Quan s¸t H3.1cho biết Nam ¸ cã nh÷ng ®íi c¶nh quan nµo ?
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan
a. Khí hậu
b. Sông ngòi
c. Cảnh quan
- Rừng nhiệt đới, xa van, hoang mạc, núi cao.
NỘI DUNG BÀI HỌC
Củng cố
Củng cố
a. ë Nam ¸ khi giã mïa h¹ tíi c¶nh quan n«ng th«n trë nªn t¬i tèt .
b. Nh×n vµo lîc ®å lîng ma ta thÊy níc s«ng ngßi ë Nam ¸ chñ yÕu lµ do b¨ng tuyÕt tan cung cÊp
c. C¶nh quan Nam ¸ rÊt phong phó nh: Rõng nhiÖt ®íi Èm , Xa van, hoang m¹c, vµ c¶nh quan nói cao.
d. D·y Hi-ma-lay-a c¶nh quan tù nhiªn kh«ng nh÷ng thay ®æi theo ®é cao mµ cßn theo híng sên.
Đ
Đ
Đ
S
Hãy điền Đúng (Đ), Sai (S) vào các câu sau đây:
Củng cố
Hướng dẫn về nhà
Chuẩn bị bài:“ Dân cư và đặc điểm kinh tế
khu vực Nam Á”
- So sánh diện tích và dân số của các khu vực dựa vào bảng 11.1
- Cho bieát ñaëc ñieåm phaân boá daân cö cuûa Nam AÙ? Giaûi thích nguyeân nhaân söï phaân boá daân cö khoâng ñeàu cuûa khu vöïc?
- Caùc ngaønh coâng nghieäp, noâng nghieäp vaø dòch vu ïcuûa AÁn Ñoä phaùt trieån nhö theá naøo?
BÀI HỌC HÔM NAY
ĐÃ HẾT
Các thầy cô giáo về dự hội giảng
Năm học: 2011-2012
Cam An Bắc, tháng 11 năm 2011
địa lí 8
phòng giáo dục & đào tạo cam lâm
trường thcs nguyễn trãi
Châu Âu
Châu á
Châu Phi
Bản đồ tự nhiên Thế giới
kiểm tra bài cũ
Chỉ giới hạn của khu vực Tây Nam Á. Vị trí của khu vực Tây Nam Á có đặc điểm gì nổi bật ?
Các dạng địa hình chủ yếu ở Tây Nam Á được phân bố như thế nào ?
? Dựa vào lược đồ em hãy cho biết Châu á được chia thành mấy khu vực, hãy kể tên các khu vực đó?
CHÂU Á
TÂY NAM Á
NAM Á
ĐÔNG Á
ĐÔNG NAM Á
BẮC Á
TRUNG Á
Quan sát lược đồ tự nhiên Châu á
TIẾT 12
BÀI 10 . ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á
1. Vị trí địa lý và địa hình
- Khu vực Nam Á nằm ở rìa phía nam của lục địa Á - Âu
a. Vị trí địa lý
Tiết 12. Bµi 10: §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸
a. Vị trí địa lí
lược đồ tự nhiên khu vực nam á
- Khu vùc Nam ¸ n»m ë r×a phÝa nam cña lôc ®Þa ¸- ¢u.
?Dựa vào hình 9.1, em hãy cho biết khu vực Nam Á tiếp giáp với các vịnh , biển , đại dương và các khu vực nào ?
Biển A- rap
Vịnh Ben gan
ĐNÁ
Trung Á
TNÁ
1. Vị trí địa lý và địa hình
Đông Á
1. Vị trí địa lý và địa hình
- Khu vực Nam Á nằm ở rìa phía nam của lục địa Á - Âu
- Giới hạn: + Từ 9oB đến 37oB
Cực Bắc: 37oB
Cực Nam: 9oB
Cực Tây: 62oĐ
Cực Đông: 98oĐ
+ Từ 62oĐ đến 98oĐ
a. Vị trí địa lý
- Tiếp giáp: Khu vực Tây Nam Á, Trung Á, Đông Á, Đông Nam Á, Vịnh Ben-gan, Biển A-rap, Ấn Độ dương
Khu vực Nam Á nằm trong khoảng các vĩ độ nào?
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
Khu vực Nam Á có những dạng địa hình nào?
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
Himalaya: vùng núi cao nhất và trẻ nhất thế giới, có tới hơn 70 đỉnh cao trên 7.000m và 14 đỉnh cao trên 8.000m. Trong đó cao nhất là đỉnh chô-mô-lung-ma ( everest) cao 8.848m - cũng là đỉnh cao nhất thế giới.
Đỉnh Ê-vơ-rét: cao 8.848m
Đỉnh Ê-vơ-rét: cao 8.848m
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
- Phía bắc : Hệ thống núi Himalaya cao đồ sộ dài 2600 km, rộng 320-400 km, hướng tây bắc đông nam.
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
- Phía bắc : Hệ thống núi Himalaya cao đồ sộ dài 2600km, rộng 320 – 400 km, hướng tây bắc đông nam.
- Ở giữa: Đồng bằng Ấn Hằng dài hơn 3000km, rộng 250 - 350km
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
- Phía nam: Sơn nguyên Đê can với hai rìa nâng cao thành dãy Gát đông và Gát tây.
- Phía bắc : Hệ thống núi Himalaya cao đồ sộ dài 2600 km, bề rộng 320 - 400 km, hướng tây bắc đông nam.
- Ở giữa: Đồng bằng Ấn Hằng dài hơn 3000km, rộng 350km
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan
a. Khí hậu
- Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Quan s¸t H 2.1 cho biết khu vực nam ¸ n»m trong ®íi khÝ hËu nµo?
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan
a. Khí hậu
- Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Quan s¸t H10.2 cïng kÕt hîp kiÕn thøc SGK h·y nhËn xÐt vÒ nhiÖt ®é vµ lîng ma cña 3 ®Þa ®iÓm: Mun- tan, Se-ra-pun-di, Mum-bai? Gi¶i thÝch t¹i sao?
TRUNG QUỐC
VỊNH BENGAL
Ấn Độ Dương
CALCUTA
BIỂN
A-RAP
HYMALAYA
HM
THAR
S. HẰNG
S. ẤN
D. GHÂTE TÂY
D. GHÂTE ĐÔNG
MIANMA
SRILANKA
BRAMAPUT
12000m
2000 m
< 20 mm
CN §ª- Can
20 -100 m
Mum-bai
3000 mm
11.000 mm
20-100 mm
3.000 mm
2.000 mm
< 20 mm
Gió mùa Tây Nam
Gió mùa Đông Bắc
Se-ra-pun-di
11000 mm
Mun tan
183 mm
Tại sao cùng vĩ độ với miền bắc Việt Nam mà khu vực Nam Á có mùa đông ấm hơn ?
Giã mïa cã ảnh hëng nh thÕ nµo ®Õn ®êi sèng vµ s¶n xuÊt ?
Hoạt động sản xuất và sinh hoạt của nhân dân ấn độ
Vòi tưới nước trong nông nghiệp
Đảm bảo vấn đề thuỷ lợi
Trạm bơm nước
Xây dựng giếng tưới ruộng
Đập PaRaKKA trên sông Hằng
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan
a. Khí hậu
- Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.
- Là vùng mưa nhiều của thế giới nhưng phân bố không đều.
- Nhịp điệu gió mùa tây nam ảnh hưởng rất lớn đến sinh hoạt, sản xuất của người dân.
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan
a. Khí hậu
b. Sông ngòi
Quan s¸t H10.1 vµ kiÕn thøc SGK cho biÕt ®Æc ®iÓm s«ng ngßi cña Nam ¸?
sông Hằng
Sông Hằng là dòng sông linh thiêng nhất . Nơi mà nếu được tắm mình trong đó, dù chỉ một lần trong đời < khi sống hay chết > thì mọi tội lỗi của con người sẽ được gột rửa và họ sẽ tìm được con đường ngắn nhất lên thiên đàng. Vì vậy mỗi ngày có tới 50.000 người đến tắm ở sông Hằng.
Dài 2.510 km và cung cấp 40% lượng nước cho Ấn Độ, sông Hằng là con sông quan trọng nhất của tiểu lục địa Ấn Độ cùng với sông Ấn. Tuy nhiên, con sông này đang dần chết mòn bởi hơn 200 con đập lớn nhỏ được xây dựng ở thượng nguồn đã rút cạn nước sông, làm bùng lên một cuộc khủng hoảng nước tại hàng nghìn ngôi làng dọc bờ sông. Mặt khác, việc phát triển nhanh chóng về dân số và các ngành công nghiệp tại lưu vực này khiến sông Hằng phải nhận hàng tỉ lít nước thải mỗi ngày, biến dòng sông được coi là linh thiêng và huyền bí trở thành dòng sông ô nhiễm nhất thế giới, theo công bố của Tạp chí Time.
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan
a. Khí hậu
b. Sông ngòi
- Có hệ thống sông lớn là sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-put
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan
a. Khí hậu
b. Sông ngòi
c. Cảnh quan
Quan s¸t H3.1cho biết Nam ¸ cã nh÷ng ®íi c¶nh quan nµo ?
1. Vị trí địa lý và địa hình
a. Vị trí địa lý
b. Địa hình
2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan
a. Khí hậu
b. Sông ngòi
c. Cảnh quan
- Rừng nhiệt đới, xa van, hoang mạc, núi cao.
NỘI DUNG BÀI HỌC
Củng cố
Củng cố
a. ë Nam ¸ khi giã mïa h¹ tíi c¶nh quan n«ng th«n trë nªn t¬i tèt .
b. Nh×n vµo lîc ®å lîng ma ta thÊy níc s«ng ngßi ë Nam ¸ chñ yÕu lµ do b¨ng tuyÕt tan cung cÊp
c. C¶nh quan Nam ¸ rÊt phong phó nh: Rõng nhiÖt ®íi Èm , Xa van, hoang m¹c, vµ c¶nh quan nói cao.
d. D·y Hi-ma-lay-a c¶nh quan tù nhiªn kh«ng nh÷ng thay ®æi theo ®é cao mµ cßn theo híng sên.
Đ
Đ
Đ
S
Hãy điền Đúng (Đ), Sai (S) vào các câu sau đây:
Củng cố
Hướng dẫn về nhà
Chuẩn bị bài:“ Dân cư và đặc điểm kinh tế
khu vực Nam Á”
- So sánh diện tích và dân số của các khu vực dựa vào bảng 11.1
- Cho bieát ñaëc ñieåm phaân boá daân cö cuûa Nam AÙ? Giaûi thích nguyeân nhaân söï phaân boá daân cö khoâng ñeàu cuûa khu vöïc?
- Caùc ngaønh coâng nghieäp, noâng nghieäp vaø dòch vu ïcuûa AÁn Ñoä phaùt trieån nhö theá naøo?
BÀI HỌC HÔM NAY
ĐÃ HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Trọng Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)