Bài 1. Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
Chia sẻ bởi đoàn lam phương |
Ngày 24/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
1
MÔN ĐỊA 8
L?p: 8E
2
ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
BÀI 14:
GIAÙO AÙN ÑIEÄN TÖÛ – MOÂN ÑÒA 8
3
Lu-Xôn
Xu-ma-tơ-ra
Ca-li-man-tan
Xu-la-vê-di
Ti-mo
1
2
3
5
4
4
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Địa hình
* Chủ yếu núi cao,hướng núi Bắc_Nam , Tây Bắc _ Đông Nam. Các cao nguyên thấp.
* Bị chia xẻ mạnh bởi các thung lũng sông .
* Đồng bằng châu thổ phù sa màu mỡ, ở ven biển ,có giá trị lớn về kinh tế , tập trung dân cư đông .
* Chủ yếu núi, hướng Đông _ Tây ,
Đông Bắc _ Tây Nam, núi lửa .
* Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
5
Hình 14.3
P
Y
6
Phiếu giao việc
Tìm hiểu tìm hiểu về quần đảo Mã Lai:
2) Khí hậu :
- Đọc nhiệt độ , lượng mưa của Pa-đăng
- Học sinh xác định vị trí trên lược đồ hình 14.1
? Kết luận biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào?
- HS nhận xét các hướng gió ở k/vực quần đảo Mã Lai vào mùa hạ và mùa Đông .
Tìm hiểu về bán đảo Trung Ấn :
2) Khí hậu :
- Đọc nhiệt độ, lượng mưa của Y- an gun
- Học sinh xác định vị trí trên lược đồ hình 14.1
? Kết luận biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào?
- HS nhận xét các hướng gió ở khu vực bán đảo Trung Ấn vào mùa hạ và mùa Đông .
7
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Khí hậu
* Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè _ thu .
( Y - an - gun )
* Xích đạo ?m ( Pa - đăng )
8
Sông ngòi :
* Đặc điểm của sông ngòi .
* Nơi bắt nguồn , hướng chảy , nguồn cung cấp nước , chế độ nước .
* Giải thích nguyên nhân chế độ nước
9
10
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Sông ngòi
Cảnh quan
* 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc , chảy theo hướng Bắc-Nam, nguồn cung cấp nước chính là nước mưa, nên chế độ theo mùa mưa, hàm lượng phù sa nhiều .
* Sông ngắn, dốc, đa số có chế độ nước điều hòa, ít giá trị giao thông, có giá trị thủy điện .
* Röøng nhieät ñôùi , röøng thöa ruïng laù vaøo muøa khoâ , xavan .
* Rừng rậm nhiệt đới , bốn mùa xanh tốt .
11
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Địa hình
* Chủ yếu núi, hướng Đông _ Tây ,
ĐB _ TN, núi lửa .
* Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
Khí hậu
Cảnh quan
Sông ngòi
* Röøng nhieät ñôùi , röøng thöa ruïng laù vaøo muøa khoâ , xavan .
* 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc , chảy theo hướng Bắc-Nam, nguồn cung cấp nước chính là nước mưa, nên chế độ theo mùa mưa, hàm lượng phù sa nhiều .
* Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè _ thu . ( Y- an - gun )
* Chủ yếu núi cao,hướng núi Bắc_Nam , TB _ ĐN.Các cao nguyên thấp.
* Bị chia xẻ mạnh bởi các thung lũng sông .
* Đồng bằng châu thổ phù sa màu mỡ, ở ven biển ,có giá trị lớn về kinh tế , tập trung dân cư đông .
* Xích đạo và nhiệt đới gió mùa. Bão nhiều
( Pa - đăng )
* Rừng rậm nhiệt đới , bốn mùa xanh tốt .
* Sông ngắn, dốc, đa số có chế độ nước điều hòa, ít giá trị giao thông, có giá trị thủy điện .
1
2
3
4
5
6
7
8
12
MÔN ĐỊA 8
L?p: 8E
2
ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
BÀI 14:
GIAÙO AÙN ÑIEÄN TÖÛ – MOÂN ÑÒA 8
3
Lu-Xôn
Xu-ma-tơ-ra
Ca-li-man-tan
Xu-la-vê-di
Ti-mo
1
2
3
5
4
4
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Địa hình
* Chủ yếu núi cao,hướng núi Bắc_Nam , Tây Bắc _ Đông Nam. Các cao nguyên thấp.
* Bị chia xẻ mạnh bởi các thung lũng sông .
* Đồng bằng châu thổ phù sa màu mỡ, ở ven biển ,có giá trị lớn về kinh tế , tập trung dân cư đông .
* Chủ yếu núi, hướng Đông _ Tây ,
Đông Bắc _ Tây Nam, núi lửa .
* Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
5
Hình 14.3
P
Y
6
Phiếu giao việc
Tìm hiểu tìm hiểu về quần đảo Mã Lai:
2) Khí hậu :
- Đọc nhiệt độ , lượng mưa của Pa-đăng
- Học sinh xác định vị trí trên lược đồ hình 14.1
? Kết luận biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào?
- HS nhận xét các hướng gió ở k/vực quần đảo Mã Lai vào mùa hạ và mùa Đông .
Tìm hiểu về bán đảo Trung Ấn :
2) Khí hậu :
- Đọc nhiệt độ, lượng mưa của Y- an gun
- Học sinh xác định vị trí trên lược đồ hình 14.1
? Kết luận biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào?
- HS nhận xét các hướng gió ở khu vực bán đảo Trung Ấn vào mùa hạ và mùa Đông .
7
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Khí hậu
* Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè _ thu .
( Y - an - gun )
* Xích đạo ?m ( Pa - đăng )
8
Sông ngòi :
* Đặc điểm của sông ngòi .
* Nơi bắt nguồn , hướng chảy , nguồn cung cấp nước , chế độ nước .
* Giải thích nguyên nhân chế độ nước
9
10
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Sông ngòi
Cảnh quan
* 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc , chảy theo hướng Bắc-Nam, nguồn cung cấp nước chính là nước mưa, nên chế độ theo mùa mưa, hàm lượng phù sa nhiều .
* Sông ngắn, dốc, đa số có chế độ nước điều hòa, ít giá trị giao thông, có giá trị thủy điện .
* Röøng nhieät ñôùi , röøng thöa ruïng laù vaøo muøa khoâ , xavan .
* Rừng rậm nhiệt đới , bốn mùa xanh tốt .
11
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Địa hình
* Chủ yếu núi, hướng Đông _ Tây ,
ĐB _ TN, núi lửa .
* Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
Khí hậu
Cảnh quan
Sông ngòi
* Röøng nhieät ñôùi , röøng thöa ruïng laù vaøo muøa khoâ , xavan .
* 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc , chảy theo hướng Bắc-Nam, nguồn cung cấp nước chính là nước mưa, nên chế độ theo mùa mưa, hàm lượng phù sa nhiều .
* Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè _ thu . ( Y- an - gun )
* Chủ yếu núi cao,hướng núi Bắc_Nam , TB _ ĐN.Các cao nguyên thấp.
* Bị chia xẻ mạnh bởi các thung lũng sông .
* Đồng bằng châu thổ phù sa màu mỡ, ở ven biển ,có giá trị lớn về kinh tế , tập trung dân cư đông .
* Xích đạo và nhiệt đới gió mùa. Bão nhiều
( Pa - đăng )
* Rừng rậm nhiệt đới , bốn mùa xanh tốt .
* Sông ngắn, dốc, đa số có chế độ nước điều hòa, ít giá trị giao thông, có giá trị thủy điện .
1
2
3
4
5
6
7
8
12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đoàn lam phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)