Bài 1. Từ ghép
Chia sẻ bởi Tạ Thị Kim Hằng |
Ngày 28/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Từ ghép thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
NGỮ VĂN 7
Trường THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
GV: Tạ Thị Kim Hằng
Tiết 3:
TỪ GHÉP
Kiểm tra:
Lớp 6 các em đã được học về từ và cấu tạo từ TV. Hãy nhắc lại thế nào là từ ghép?
I, Các loại từ ghép:
Đoạn văn:
1, Mẹ còn nhớ sự nôn nao, hồi hộp khi cùng bà ngoại đi tới gần ngôi trường và nỗi chơi vơi hốt hoảng khi cổng trường đóng lại.
( Lí Lan)
2, Cốm không phải thức quà của người vội; ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và ngẫm nghĩ. Lúc bấy giờ ta mới thấy thu lại cả trong hương vị ấy, cái mùi thơm phức của lúa mới, của hoa cỏ dại ven bờ.
( Thạch Lam)
Trong c¸c tõ ghÐp “bµ ngo¹i”, “th¬m phøc” tiÕng nµo là
tiÕng chÝnh, tiÕng nào là tiếng phô bæ sung nghÜa cho tiÕng chÝnh? Vai trß cña tiÕng chÝnh, phô?
Quan hÖ gi÷a tiÕng chÝnh vµ phô? NhËn xÐt vÒ vÞ trÝ cña tiÕng chÝnh?
3, Việc chuẩn bị quần áo mới, giày nón mới, cặp sách mới, tập vở mới, mọi thứ đâu đó sẵn sàng, khiến con cảm nhận được sự quan trọng của ngày khai trường.
4, Mẹ không lo, nhưng vẫn không ngủ được. Cứ nhắm mắt lại là dường như vang bên tai tiếng đọc bài trầm bổng.
? C¸c tiÕng trong 2 tõ ghÐp “quÇn ¸o” “trÇm bæng” cã quan hÖ víi nhau ntn? Cã ph©n ra tiÕng chÝnh, tiÕng phô kh«ng?
Theo em cã mÊy c¸ch ghÐp t¹o ra tõ ghÐp?
? ThÕ nµo lµ tõ ghÐp C - P? ThÕ nµo lµ tõ ghÐp Đ- L?
BT nhanh: Các nhóm từ sau thuộc từ ghép gì?
a, mong ước, khỏe mạnh, chở che, yếu đuối, xa gần, tìm kiếm.
b, buồn phiền, hối hận, yên tĩnh, mẹ con, đi lại, non sông, buôn bán.
c, đường sắt, nhà khách, xanh biếc, ghế đẩu, vở toán.
Đáp án:
Nhóm a, b: Từ ghép đẳng lập.
Nhóm c: từ ghép chính phụ.
II, Nghĩa của từ ghép:
? So s¸nh nghÜa cña tõ “bµ ngo¹i” víi nghÜa cña tõ “bµ”,nghĩa của từ “thơm phức” với nghĩa của “ thơm”, em thấy có gì khác nhau?
Đáp án: -Nghĩa của từ “ bà ngoại” hẹp hơn nghĩa của từ “ bà”.
Nghĩa của từ “ thơm phức” hẹp hơn nghĩa của từ “ thơm”.
? So sánh nghĩa của từ "quần áo" với nghĩa của mỗi tiếng "quần", "áo".
Dỏp ỏn:- Quần: 1 thứ trang phục có 2 ống thường mặc phía dưới cơ thể.
- áo: ..., phía trên cơ thể.
-- > Quần áo: chỉ trang phục nói chung mang nghĩa khái quát.
? So sỏnh nghia c?a t? " tr?m b?ng" v?i nghia c?a m?i ti?ng " tr?m", " b?ng".
Dỏp ỏn: - Trầm: âm thanh ở mức độ thấp.
- Bổng: âm thanh ở mức độ cao.
-- >Trầm bổng: âm thanh lúc cao lúc thấp nghe vui tai,
có nghĩa khỏi quát hơn.
Vỡ sao cú s? khỏc nhau v? nghia gi?a cỏc c?p t? " b ngo?i", " thom ph?c" v?i " qu?n ỏo ", " tr?m b?ng"?
Dỏp ỏn:
" b ngo?i", " thom ph?c": t? ghộp chớnh ph?.
" qu?n ỏo ", " tr?m b?ng": t? ghộp d?ng l?p.
III,Luyện tập: Bài tập 1/ 15.
Xếp các từ ghép: suy nghĩ, lâu đời, xanh ngắt, nhà máy, nhà ăn, chài lưới, cây cỏ, ẩm ướt, đầu đuôi, cười nụ theo bảng phân loại sau đây:
Bài 2 / 15: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo từ ghép chính phụ:
bút……. - thước……. - mưa………
Làm….. - ăn…….. - trắng……..
Vui ….. - nhát…….
Đáp án:
Bút chì, thước ê ke, mưa rào, làm quen, ăn bám, trắng xóa, vui tai, nhát gan.
Bài 3 / 15:Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập.
Núi Ham Xinh
Mặt Mặt Tươi
Đáp án: từ ghép đẳng lập.
- Núi rừng, núi đồi
- Ham muốn, ham thích
- Xinh tươi, xinh đẹp
- Mặt mũi, mặt mày.
- Tươi non, tươi đẹp
BT 4 /15:T?i sao cú th? núi m?t cu?n sỏch, m?t cu?n v? m khụng th? núi m?t cu?n sỏch v??
Dỏp ỏn:
Sách vở là từ ghép ĐL mang nghĩa khỏi quỏt, chỉ chung --> m?t cu?n sỏch v? :sai
- Sách, vở là chỉ vật tồn t?i dưới dạng cá thể nên có thể đếm được --> m?t cu?n sỏch, m?t cu?n v?: dỳng.
CỦNG CỐ: Đọc ghi nhớ.
DẶN DÒ:- BT 6, 7 – Học thuộc ghi nhớ và chuẩn bị bài “ Từ láy”.
Trường THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
GV: Tạ Thị Kim Hằng
Tiết 3:
TỪ GHÉP
Kiểm tra:
Lớp 6 các em đã được học về từ và cấu tạo từ TV. Hãy nhắc lại thế nào là từ ghép?
I, Các loại từ ghép:
Đoạn văn:
1, Mẹ còn nhớ sự nôn nao, hồi hộp khi cùng bà ngoại đi tới gần ngôi trường và nỗi chơi vơi hốt hoảng khi cổng trường đóng lại.
( Lí Lan)
2, Cốm không phải thức quà của người vội; ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và ngẫm nghĩ. Lúc bấy giờ ta mới thấy thu lại cả trong hương vị ấy, cái mùi thơm phức của lúa mới, của hoa cỏ dại ven bờ.
( Thạch Lam)
Trong c¸c tõ ghÐp “bµ ngo¹i”, “th¬m phøc” tiÕng nµo là
tiÕng chÝnh, tiÕng nào là tiếng phô bæ sung nghÜa cho tiÕng chÝnh? Vai trß cña tiÕng chÝnh, phô?
Quan hÖ gi÷a tiÕng chÝnh vµ phô? NhËn xÐt vÒ vÞ trÝ cña tiÕng chÝnh?
3, Việc chuẩn bị quần áo mới, giày nón mới, cặp sách mới, tập vở mới, mọi thứ đâu đó sẵn sàng, khiến con cảm nhận được sự quan trọng của ngày khai trường.
4, Mẹ không lo, nhưng vẫn không ngủ được. Cứ nhắm mắt lại là dường như vang bên tai tiếng đọc bài trầm bổng.
? C¸c tiÕng trong 2 tõ ghÐp “quÇn ¸o” “trÇm bæng” cã quan hÖ víi nhau ntn? Cã ph©n ra tiÕng chÝnh, tiÕng phô kh«ng?
Theo em cã mÊy c¸ch ghÐp t¹o ra tõ ghÐp?
? ThÕ nµo lµ tõ ghÐp C - P? ThÕ nµo lµ tõ ghÐp Đ- L?
BT nhanh: Các nhóm từ sau thuộc từ ghép gì?
a, mong ước, khỏe mạnh, chở che, yếu đuối, xa gần, tìm kiếm.
b, buồn phiền, hối hận, yên tĩnh, mẹ con, đi lại, non sông, buôn bán.
c, đường sắt, nhà khách, xanh biếc, ghế đẩu, vở toán.
Đáp án:
Nhóm a, b: Từ ghép đẳng lập.
Nhóm c: từ ghép chính phụ.
II, Nghĩa của từ ghép:
? So s¸nh nghÜa cña tõ “bµ ngo¹i” víi nghÜa cña tõ “bµ”,nghĩa của từ “thơm phức” với nghĩa của “ thơm”, em thấy có gì khác nhau?
Đáp án: -Nghĩa của từ “ bà ngoại” hẹp hơn nghĩa của từ “ bà”.
Nghĩa của từ “ thơm phức” hẹp hơn nghĩa của từ “ thơm”.
? So sánh nghĩa của từ "quần áo" với nghĩa của mỗi tiếng "quần", "áo".
Dỏp ỏn:- Quần: 1 thứ trang phục có 2 ống thường mặc phía dưới cơ thể.
- áo: ..., phía trên cơ thể.
-- > Quần áo: chỉ trang phục nói chung mang nghĩa khái quát.
? So sỏnh nghia c?a t? " tr?m b?ng" v?i nghia c?a m?i ti?ng " tr?m", " b?ng".
Dỏp ỏn: - Trầm: âm thanh ở mức độ thấp.
- Bổng: âm thanh ở mức độ cao.
-- >Trầm bổng: âm thanh lúc cao lúc thấp nghe vui tai,
có nghĩa khỏi quát hơn.
Vỡ sao cú s? khỏc nhau v? nghia gi?a cỏc c?p t? " b ngo?i", " thom ph?c" v?i " qu?n ỏo ", " tr?m b?ng"?
Dỏp ỏn:
" b ngo?i", " thom ph?c": t? ghộp chớnh ph?.
" qu?n ỏo ", " tr?m b?ng": t? ghộp d?ng l?p.
III,Luyện tập: Bài tập 1/ 15.
Xếp các từ ghép: suy nghĩ, lâu đời, xanh ngắt, nhà máy, nhà ăn, chài lưới, cây cỏ, ẩm ướt, đầu đuôi, cười nụ theo bảng phân loại sau đây:
Bài 2 / 15: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo từ ghép chính phụ:
bút……. - thước……. - mưa………
Làm….. - ăn…….. - trắng……..
Vui ….. - nhát…….
Đáp án:
Bút chì, thước ê ke, mưa rào, làm quen, ăn bám, trắng xóa, vui tai, nhát gan.
Bài 3 / 15:Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập.
Núi Ham Xinh
Mặt Mặt Tươi
Đáp án: từ ghép đẳng lập.
- Núi rừng, núi đồi
- Ham muốn, ham thích
- Xinh tươi, xinh đẹp
- Mặt mũi, mặt mày.
- Tươi non, tươi đẹp
BT 4 /15:T?i sao cú th? núi m?t cu?n sỏch, m?t cu?n v? m khụng th? núi m?t cu?n sỏch v??
Dỏp ỏn:
Sách vở là từ ghép ĐL mang nghĩa khỏi quỏt, chỉ chung --> m?t cu?n sỏch v? :sai
- Sách, vở là chỉ vật tồn t?i dưới dạng cá thể nên có thể đếm được --> m?t cu?n sỏch, m?t cu?n v?: dỳng.
CỦNG CỐ: Đọc ghi nhớ.
DẶN DÒ:- BT 6, 7 – Học thuộc ghi nhớ và chuẩn bị bài “ Từ láy”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Kim Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)