Bài 1. Từ ghép
Chia sẻ bởi Lê Hồng Nguyên |
Ngày 28/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Từ ghép thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Bài 1-Tiết 3
Từ ghép
Ngữ văn 7
Từ
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
I.Các loại từ ghép
Tiết 3
Từ ghép
Bà nội
Bà ngoại
Bà
nét nghĩa chung, được bổ sung nghĩa
Bà
tiếng chính
I.Các loại từ ghép
Tiết 3
Từ ghép
nội
ngoại
bổ sung nghĩa
tiếng phụ
Bà nội, bà ngoại
Từ ghép chính phụ
I.Các loại từ ghép
Tiết 3
Từ ghép
Bà nội
Bà ngoại
Bà
nét nghĩa chung, được bổ sung nghĩa
tiếng chính
đứng trước
I.Các loại từ ghép
Tiết 3
Từ ghép
nội
ngoại
bổ sung nghĩa
tiếng phụ
đứng sau
I.Các loại từ ghép
quần + áo
Hai tiếng bình đẳng
về ngữ pháp
Tiết 3
Từ ghép
Quần áo
Từ ghép đẳng lập
Tiết 3: Từ ghép
I.Các loại từ ghép:
Ghi nhớ 1
Từ
ghép
Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập
1. Nghĩa của từ ghép chính phụ
Tiết 3
Từ ghép
Bà - Bà ngoại
Thơm – thơm phức
Đỏ - đỏ au
Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính
Phân nghĩa
2. Nghĩa của từ ghép đẳng lập.
* Quần áo, trầm bổng, xe cộ
có nghĩa khái quát hơn nghĩa
của các tiếng tạo nên nó
Tiết 3
Từ ghép
Từ ghép
I. Các loại từ ghép
1.Từ ghép chính phụ.
2. Từ ghép đẳng lập.
II.Nghĩa của từ ghép.
1.Từ ghép chính phụ có nghĩa cụ thể(phân nghĩa)
2. Từ ghép đẳng lập có nghĩa khái quát (hợp nghĩa)
III. Luyện tập:
suy nghĩ,
chài lưới,
cây cỏ,
ẩm ướt
đầu đuôi
Lâu đời
xanh ngắt
nhà máy
nhà ăn
cười nụ
1: Xếp các từ ghép theo bảng phân loại:
Trò chơi: Đuổi hình bắt chữ
Chủ đề: Từ ghép
b.Trầm, bổng
a.Trầm bổng
c.Trầm trầm
từ ghép
Hoa hồng
Chó bông
Tia nắng
Cầu vồng
Cây cối
Nhà cửa
Búp bê
Cười nói
Thác ghềnh
Núi non
Từ
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập
Từ ghép
I. Các loại từ ghép
1.Từ ghép chính phụ.
2. Từ ghép đẳng lập.
II.Nghĩa của từ ghép.
1.Từ ghép chính phụ có nghĩa cụ thể(phân nghĩa)
2. Từ ghép đẳng lập có nghĩa khái quát (hợp nghĩa)
Hướng dẫn về nhà
Sắp xếp các từ cho sau đây thành các loại từ ghép vừa học :
ốc bươu, dưa hấu, cá trích, đỏ au,đen mgòm, sắc lẻm
Giấy má, viết lách, vôi ve,chùa chiền, rừng rú, no nê
Chúc các em học tốt !
Từ ghép
Ngữ văn 7
Từ
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
I.Các loại từ ghép
Tiết 3
Từ ghép
Bà nội
Bà ngoại
Bà
nét nghĩa chung, được bổ sung nghĩa
Bà
tiếng chính
I.Các loại từ ghép
Tiết 3
Từ ghép
nội
ngoại
bổ sung nghĩa
tiếng phụ
Bà nội, bà ngoại
Từ ghép chính phụ
I.Các loại từ ghép
Tiết 3
Từ ghép
Bà nội
Bà ngoại
Bà
nét nghĩa chung, được bổ sung nghĩa
tiếng chính
đứng trước
I.Các loại từ ghép
Tiết 3
Từ ghép
nội
ngoại
bổ sung nghĩa
tiếng phụ
đứng sau
I.Các loại từ ghép
quần + áo
Hai tiếng bình đẳng
về ngữ pháp
Tiết 3
Từ ghép
Quần áo
Từ ghép đẳng lập
Tiết 3: Từ ghép
I.Các loại từ ghép:
Ghi nhớ 1
Từ
ghép
Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập
1. Nghĩa của từ ghép chính phụ
Tiết 3
Từ ghép
Bà - Bà ngoại
Thơm – thơm phức
Đỏ - đỏ au
Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính
Phân nghĩa
2. Nghĩa của từ ghép đẳng lập.
* Quần áo, trầm bổng, xe cộ
có nghĩa khái quát hơn nghĩa
của các tiếng tạo nên nó
Tiết 3
Từ ghép
Từ ghép
I. Các loại từ ghép
1.Từ ghép chính phụ.
2. Từ ghép đẳng lập.
II.Nghĩa của từ ghép.
1.Từ ghép chính phụ có nghĩa cụ thể(phân nghĩa)
2. Từ ghép đẳng lập có nghĩa khái quát (hợp nghĩa)
III. Luyện tập:
suy nghĩ,
chài lưới,
cây cỏ,
ẩm ướt
đầu đuôi
Lâu đời
xanh ngắt
nhà máy
nhà ăn
cười nụ
1: Xếp các từ ghép theo bảng phân loại:
Trò chơi: Đuổi hình bắt chữ
Chủ đề: Từ ghép
b.Trầm, bổng
a.Trầm bổng
c.Trầm trầm
từ ghép
Hoa hồng
Chó bông
Tia nắng
Cầu vồng
Cây cối
Nhà cửa
Búp bê
Cười nói
Thác ghềnh
Núi non
Từ
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập
Từ ghép
I. Các loại từ ghép
1.Từ ghép chính phụ.
2. Từ ghép đẳng lập.
II.Nghĩa của từ ghép.
1.Từ ghép chính phụ có nghĩa cụ thể(phân nghĩa)
2. Từ ghép đẳng lập có nghĩa khái quát (hợp nghĩa)
Hướng dẫn về nhà
Sắp xếp các từ cho sau đây thành các loại từ ghép vừa học :
ốc bươu, dưa hấu, cá trích, đỏ au,đen mgòm, sắc lẻm
Giấy má, viết lách, vôi ve,chùa chiền, rừng rú, no nê
Chúc các em học tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)