Bài 1. Từ ghép
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lý |
Ngày 28/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Từ ghép thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Ngữ văn 7
Biên soạn: Nhóm văn 7
giáo án điện tử
Kiểm tra
? ở lớp 6 em đã được học về từ và cấu tạo từ Tiếng Việt, em hãy phân loại từ Tiếng Việt?
Từ
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Bài 1-Tiết 11
Từ ghép
I.Các loại từ ghép
* Ví dụ1:
“Mẹ còn nhớ sự nôn nao, hồi hộp khi cùng bà ngoại đi tới gần ngôi trường và nỗi chơi vơi hốt hoảng khi cổng trường đóng lại…”
( Lý Lan )
“Cốm không phải là thức quà của người vội; ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và ngẫm nghĩ. Lúc bấy giờ ta mới thấy thu lại cả trong hương vị ấy, cái mùi thơm phức của lúa mới, của hoa cỏ dại ven bờ…”
( Thạch Lam )
Tiết 11
Từ ghép
Bà ngoại
Thơm phức
Tiết 11:
Từ ghép
Tiếng chính đứng trước
tiếng phụ đứng sau.Tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính
I.Các loại từ ghép
Tiếng phụ
Tiếng chính
Tiếng chính
Tiếng phụ
TG chính phụ
I.Các loại từ ghép
Hai tiếng bình đẳng
về ngữ pháp( không phân
ra tiếng chính tiếng phụ ).
Tiết 11
Từ ghép
Tiếng chính
* Ví dụ2:
“…Việc chuẩn bị quần áo mới, giày nón mới, cặp sách mới, tập vở mới, mọi thứ đâu đó sẵn sàng, khiến con cảm nhận được sự quan trọng của ngày khai trường…”
“… Mẹ không lo, nhưng vẫn không ngủ được. Cứ nhắm mắt lại là dường như vang bên tai tiếng đọc bài trầm bổng
Quần áo
Tiếng chính
Trầm bổng
Tiếng chính
Tiếng chính
Hai tiếng bình đẳng về ngữ pháp( không phân ra tiếng chính tiếng phụ).
TG d?ng l?p
Tiết 11: Từ ghép
I.Các loại từ ghép:
*Từ ghép
Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập
*Từ ghép chính phụ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung
nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ
đứng sau.
Ví dụ : Bà ngoại , thơm phức
*Từ ghép đảng lập có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ
pháp (không phânbiệt ra tiếng chính, tiếng phụ. )
Ví dụ :quần áo , trầm bổng
Ghi nhớ 1:
C
P
C
P
C
C
C
C
II. Nghĩa của từ ghép
1.Nghĩa của từ ghép chính phụ:
* Bà ngoại
Bà ngoại: Người sinh ra mẹ.
Bà: Người sinh ra cha hoặc mẹ
hoặc người lớn tuổi .
Tiết 11
Từ ghép
I. Các loại từ ghép:
Nghĩa của từ ghép chính phụ
hẹp hơn nghĩa của tiếng chính
2. Nghĩa của từ ghép đẳng lập.
* Quần áo
Từ “ quần áo” có nghĩa khái quát hơn nghĩa
của từ “ quần ”, từ “áo”.
Tiết 11
Từ ghép
I. Các loại từ ghép:
II. Nghĩa của từ ghép
1.Nghĩa của từ ghép chính phụ:
Ghi nhớ 2:
*Từ ghép chính phụ có tính chất phân nghĩa. Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính .
*Từ ghép đẳng lập có tính chất hợp nghĩa. Nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.
III. Luyện tập:
Tiết 11
Từ ghép
suy nghĩ,
chài lưới,
ẩm ướt
đầu đuôi
cây cỏ,
Lâu đời
xanh ngắt
nhà máy
nhà ăn
cười nụ
Bài tập 1: Xếp các từ ghép theo bảng phân loại:
Bài 2 ( SGK- 15): Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo từ ghép chính phụ:
bút .... - thước.... -mưa....
Làm.... - ăn... - trắng....
Vui .... - nhát....
chì
kÎ
rào
quen
bám
xoá
tai
gan
Bài 3 (SGK- 15):Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập.
núi
sông
đồi
ham
thích
mê
xinh
đẹp
tươi
mặt
mũi
mày
học
tập
hỏi
tươi
đẹp
vui
Bài tập 4 ( SGK-15):T?i sao cú th? núi m?t cu?n sỏch, m?t cu?n v? m khụng th? núi m?t cu?n sỏch v??
Dỏp ỏn:
Sách vở là từ ghép đẳng lập có ý nghĩa khỏi quỏt, chỉ chung --> m?t cu?n sỏch v? : Sai
Sách, vở là chỉ sự vật tồn tại dưới dạng cá thể nên có thể đếm được --> m?t cu?n sỏch, m?t cu?n v?: dỳng.
Bµi 5 (SGK-15)
Cã ph¶i mäi thø hoa mµu hång ®Òu gäi lµ hoa hång kh«ng?
Hoa hång lµ danh tõ gäi tªn mét loµ hoa chø kh«ng ph¶i lµ ®Ó chØ mµu s¾c.
b. Em Nam nãi “ C¸i ¸o dµi cña chÞ em ng¾n qu¸!” nãi nh thÕ ®óng kh«ng? T¹i sao?
¸o dµi lµ tªn mét lo¹i aã --> §óng
Bài 3: Hãy nối cột để tạo thành từ ghép chính phụ hợp nghĩa.
Trò chơi: Đuổi hình bắt chữ
Chủ đề: Từ ghép
Trầm, bổng
Trầm bổng
Trầm trầm
từ ghép
Hoa hồng
Chó bông
Tia nắng
Cầu vồng
Cây cối
Nhà cửa
Búp bê
Cười nói
Thác ghềnh
Núi non
Từ ghép
I. Các loại từ ghép.
1.Từ ghép chính phụ.
2. Từ ghép đẳng lập.
II.Nghĩa của từ ghép.
1.Từ ghép chính phụ có nghĩa cụ thể(phân nghĩa)
2. Từ ghép đẳng lập có nghĩa khái quát (hợp nghĩa)
Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập còn lại trong SGK.
Mỗi em tự tìm 20 từ ghép chính phụ và 20 từ ghép đẳng lập.
Chuẩn bị bài tiếp theo.
Chúc các em học tốt !
Biên soạn: Nhóm văn 7
giáo án điện tử
Kiểm tra
? ở lớp 6 em đã được học về từ và cấu tạo từ Tiếng Việt, em hãy phân loại từ Tiếng Việt?
Từ
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Bài 1-Tiết 11
Từ ghép
I.Các loại từ ghép
* Ví dụ1:
“Mẹ còn nhớ sự nôn nao, hồi hộp khi cùng bà ngoại đi tới gần ngôi trường và nỗi chơi vơi hốt hoảng khi cổng trường đóng lại…”
( Lý Lan )
“Cốm không phải là thức quà của người vội; ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và ngẫm nghĩ. Lúc bấy giờ ta mới thấy thu lại cả trong hương vị ấy, cái mùi thơm phức của lúa mới, của hoa cỏ dại ven bờ…”
( Thạch Lam )
Tiết 11
Từ ghép
Bà ngoại
Thơm phức
Tiết 11:
Từ ghép
Tiếng chính đứng trước
tiếng phụ đứng sau.Tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính
I.Các loại từ ghép
Tiếng phụ
Tiếng chính
Tiếng chính
Tiếng phụ
TG chính phụ
I.Các loại từ ghép
Hai tiếng bình đẳng
về ngữ pháp( không phân
ra tiếng chính tiếng phụ ).
Tiết 11
Từ ghép
Tiếng chính
* Ví dụ2:
“…Việc chuẩn bị quần áo mới, giày nón mới, cặp sách mới, tập vở mới, mọi thứ đâu đó sẵn sàng, khiến con cảm nhận được sự quan trọng của ngày khai trường…”
“… Mẹ không lo, nhưng vẫn không ngủ được. Cứ nhắm mắt lại là dường như vang bên tai tiếng đọc bài trầm bổng
Quần áo
Tiếng chính
Trầm bổng
Tiếng chính
Tiếng chính
Hai tiếng bình đẳng về ngữ pháp( không phân ra tiếng chính tiếng phụ).
TG d?ng l?p
Tiết 11: Từ ghép
I.Các loại từ ghép:
*Từ ghép
Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập
*Từ ghép chính phụ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung
nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ
đứng sau.
Ví dụ : Bà ngoại , thơm phức
*Từ ghép đảng lập có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ
pháp (không phânbiệt ra tiếng chính, tiếng phụ. )
Ví dụ :quần áo , trầm bổng
Ghi nhớ 1:
C
P
C
P
C
C
C
C
II. Nghĩa của từ ghép
1.Nghĩa của từ ghép chính phụ:
* Bà ngoại
Bà ngoại: Người sinh ra mẹ.
Bà: Người sinh ra cha hoặc mẹ
hoặc người lớn tuổi .
Tiết 11
Từ ghép
I. Các loại từ ghép:
Nghĩa của từ ghép chính phụ
hẹp hơn nghĩa của tiếng chính
2. Nghĩa của từ ghép đẳng lập.
* Quần áo
Từ “ quần áo” có nghĩa khái quát hơn nghĩa
của từ “ quần ”, từ “áo”.
Tiết 11
Từ ghép
I. Các loại từ ghép:
II. Nghĩa của từ ghép
1.Nghĩa của từ ghép chính phụ:
Ghi nhớ 2:
*Từ ghép chính phụ có tính chất phân nghĩa. Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính .
*Từ ghép đẳng lập có tính chất hợp nghĩa. Nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.
III. Luyện tập:
Tiết 11
Từ ghép
suy nghĩ,
chài lưới,
ẩm ướt
đầu đuôi
cây cỏ,
Lâu đời
xanh ngắt
nhà máy
nhà ăn
cười nụ
Bài tập 1: Xếp các từ ghép theo bảng phân loại:
Bài 2 ( SGK- 15): Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo từ ghép chính phụ:
bút .... - thước.... -mưa....
Làm.... - ăn... - trắng....
Vui .... - nhát....
chì
kÎ
rào
quen
bám
xoá
tai
gan
Bài 3 (SGK- 15):Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập.
núi
sông
đồi
ham
thích
mê
xinh
đẹp
tươi
mặt
mũi
mày
học
tập
hỏi
tươi
đẹp
vui
Bài tập 4 ( SGK-15):T?i sao cú th? núi m?t cu?n sỏch, m?t cu?n v? m khụng th? núi m?t cu?n sỏch v??
Dỏp ỏn:
Sách vở là từ ghép đẳng lập có ý nghĩa khỏi quỏt, chỉ chung --> m?t cu?n sỏch v? : Sai
Sách, vở là chỉ sự vật tồn tại dưới dạng cá thể nên có thể đếm được --> m?t cu?n sỏch, m?t cu?n v?: dỳng.
Bµi 5 (SGK-15)
Cã ph¶i mäi thø hoa mµu hång ®Òu gäi lµ hoa hång kh«ng?
Hoa hång lµ danh tõ gäi tªn mét loµ hoa chø kh«ng ph¶i lµ ®Ó chØ mµu s¾c.
b. Em Nam nãi “ C¸i ¸o dµi cña chÞ em ng¾n qu¸!” nãi nh thÕ ®óng kh«ng? T¹i sao?
¸o dµi lµ tªn mét lo¹i aã --> §óng
Bài 3: Hãy nối cột để tạo thành từ ghép chính phụ hợp nghĩa.
Trò chơi: Đuổi hình bắt chữ
Chủ đề: Từ ghép
Trầm, bổng
Trầm bổng
Trầm trầm
từ ghép
Hoa hồng
Chó bông
Tia nắng
Cầu vồng
Cây cối
Nhà cửa
Búp bê
Cười nói
Thác ghềnh
Núi non
Từ ghép
I. Các loại từ ghép.
1.Từ ghép chính phụ.
2. Từ ghép đẳng lập.
II.Nghĩa của từ ghép.
1.Từ ghép chính phụ có nghĩa cụ thể(phân nghĩa)
2. Từ ghép đẳng lập có nghĩa khái quát (hợp nghĩa)
Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập còn lại trong SGK.
Mỗi em tự tìm 20 từ ghép chính phụ và 20 từ ghép đẳng lập.
Chuẩn bị bài tiếp theo.
Chúc các em học tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)