Bài 1. Mở đầu môn Hoá học

Chia sẻ bởi Lộc Thị Huyền | Ngày 17/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Mở đầu môn Hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 9 NĂM HỌC 2014-2015
Câu hỏi nhận biết
Câu 1: Mức độ nhận biết :
Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CaO ; K2SO4 ; Ca(OH)2 B. NaOH ; CaO ; H2O
C. Ca(OH)2 ; H2O ; BaCl2 D. NaCl ; H2O ; CaO
Đáp án: B
Câu 2: Mức độ nhận biết :
Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 .
B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5.
D. CaO, BaO, Na2O.
Đáp án: D
Câu 3: Mức độ nhận biết
Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)2.
B. Cu, CuO, Cu(OH)2.
C. Na2O, NaOH, Na2CO3.
D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2.
Đáp án: B
Câu 4: Mức độ nhận biết
Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:
A. ZnO, BaCl2
B. CuO, BaCl2
C. BaCl2, Ba(NO3)2
D. Ba(OH)2, ZnO
Đáp án: C
Câu 5: Mức độ nhận biết
Natricacbonat tác dụng được với chất nào:
A. CaO B. NaOH
C. Ca(OH)2 D. NaCl
Đáp án: C
Câu 6: Mức độ nhận biết
2. Dãy gồm các muối đều tan trong nước là
A - CaCO3, BaCO3, Na2CO3, Mg(HCO3)2
B - BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Mg(HCO3)2
C - CaCO3, BaCO3, NaHCO3, MgCO3
D - Na2CO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2
Đáp án: D
Câu hỏi thông hiểu
Câu 1: Mức độ thông hiểu
Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Đáp án: B.
Câu 2: Mức độ thông hiểu
Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO.
B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O .
C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O.
D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5.
Đáp án: C
Câu 3: Mức độ thông hiểu :
Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Đáp án: D
Câu 4: Mức độ thông hiểu
Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:
Al , Zn , Fe
Zn , Pb , Au
Mg , Fe , Ag
Na , Mg , Al
Đáp án : A
Câu 5: Mức độ thông hiểu :
Hoàn thành chuỗi sau:
Si ( SiO2 ( Na2SiO3
( CaSiO3
Đáp án: B.
Si + O2 ( SiO2
SiO2 + 2NaOH ( Na2SiO3 + H2O
SiO2 + CaO ( CaSiO3

Câu 6: Mức độ thông hiểu :
CH4 + ? ( CO2 + 2H2O
CH4 + Cl2 (a/s ? + HCl
? + 2H2O (xt, to CO2+ 4H2
Đáp án:
CH4 + 2O2 ( CO2 + 2H2O
CH4 + Cl2 (a/s CH3Cl + HCl
CH4 + 2H2O (xt, to CO2+ 4H2
Câu hỏi vận dụng
Câu1: Mức độ vận dụng
Đốt cháy hoàn toàn 6 gam cacbon trong bình kín dư oxi. Sau phản ứng cho 750ml dung dịch NaOH 1M vào bình.
Hãy viết phương trình phản ứng
Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Đáp án

a) Viết đúng mỗi phương trình phản ứng: 0,5 điểm. (1,5 điểm)
C + O2  CO2. (1)
CO2 + NaOH ( NaHCO3 (2)
NaHCO3 + NaOH ( Na2CO3 + H2O (3)
Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng
Tính đúng số mol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lộc Thị Huyền
Dung lượng: 40,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)