Bach cau, mien dich
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thịnh |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: bach cau, mien dich thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp 8
- Hãy nêu khái niệm mol? Khối lượng mol?
- Áp dụng tính khối lượng mol của:
+ 0,5 mol H2O
+ 0,5 Mol Na2O
Biết: H= 1; O= 16; Na= 23
Giải
Áp dụng tính khối lượng mol:
+ Khối lượng của 0,5 mol H2O: 0,5. 18= 9 g
+ Khối lượng của 0,5 mol Na2O: 0,5. 62= 31g
Tiết 27- Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
VD1: Em có biết 0,5 mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu g. Biết khối lượng mol của khí CO2 là 44g
Giải
Khối lượng của 0,25 mol CO2 là
Tiết 27- Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thể nào?
Suy ra
- n: là số mol của chất (Mol).
- M: là khối lượng mol của chất (g).
- M: Khối lượng chất (g).
BT1: Tính khối lượng của:
a. 0,5 mol nguyên tử Cu
b. 1,5 mol phân tử CuO.
Giải
a. TT:
mCu=?,
MCu= 64 g.
nCu=0,5mol
Khối lượng của 0,5 mol Cu là
Tiết 27- Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thể nào?
Suy ra
- n: là số mol của chất (Mol).
- M: là khối lượng mol của chất (g).
- m: Khối lượng chất (g).
BT1: Tính khối lượng của:
a. 0,5 mol nguyên tử Cu
b. 1,5 mol phân tử CuO.
VD2: 32g Cu có số mol là bao nhiêu:
TT:mCu= 32g; Mcu= 64g; nCu= ?
Giải
Số mol của 32g Cu là
Tiết 27- Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thể nào?
Suy ra
- n: là số mol của chất (Mol).
- M: là khối lượng mol của chất (g).
- m: Khối lượng chất (g).
BT1: Tính khối lượng của:
a. 0,5 mol nguyên tử Cu
b. 1,5 mol phân tử CuO.
VD2: 32g Cu có số mol là bao nhiêu
VD3: Khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,25 mol chất nay có khối lượng là 12,25g
TT: nA= 0,125 mol; mA= 12,25 g; MA= ?
Khối lượng mol của hợp chất A là:
Tiết 27- Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thể nào?
Suy ra
- n: là số mol của chất (Mol).
- M: là khối lượng mol của chất (g).
- m: Khối lượng chất (g).
BT1: Tính khối lượng của:
a. 0,5 mol nguyên tử Cu
b. 1,5 mol phân tử CuO.
D2: 32g Cu có số mol là bao nhiêu
VD3: Khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,25 mol chất nay có khối lượng là 12,25g
BT2:
a. Tính số mol của 28g Fe và 8g O2
b. Tính khối lượng mol và cho biết
tên của nguyên tố A. Biết rằng 0,3
mol chất A có khối lượng là 8,1 g.
Giải
a. TT: mFe= 28g; MFe= 56g; nFe= ?
Số mol của 28 g Fe là:
TT:
Số mol của 8 g O2 là:
I- Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thể nào?
Suy ra
- n: là số mol của chất (Mol).
- M: là khối lượng mol của chất (g).
- m: Khối lượng chất (g).
BT1: Tính khối lượng của:
a. 0,5 mol nguyên tử Cu
b. 1,5 mol phân tử CuO.
VD2: 32g Cu có số mol là bao nhiêu
VD3: Khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,25 mol chất nay có khối lượng là 12,25g
BT2:
a. Tính số mol của 28g Fe và 9g Al.
b. Tính khối lượng mol và cho biết tên của chất A. Biết rằng 0,3 mol chất A có khối lượng là 8,1 g.
Giải
b. TT: nA= 0,3 mol; mA= 8,1 g; MA= ?
- Khối lượng mol của chất A là:
- A là nguyên tố nhôm: Al
Tiết 27- Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo tới dự tiết học này
- Hãy nêu khái niệm mol? Khối lượng mol?
- Áp dụng tính khối lượng mol của:
+ 0,5 mol H2O
+ 0,5 Mol Na2O
Biết: H= 1; O= 16; Na= 23
Giải
Áp dụng tính khối lượng mol:
+ Khối lượng của 0,5 mol H2O: 0,5. 18= 9 g
+ Khối lượng của 0,5 mol Na2O: 0,5. 62= 31g
Tiết 27- Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
VD1: Em có biết 0,5 mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu g. Biết khối lượng mol của khí CO2 là 44g
Giải
Khối lượng của 0,25 mol CO2 là
Tiết 27- Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thể nào?
Suy ra
- n: là số mol của chất (Mol).
- M: là khối lượng mol của chất (g).
- M: Khối lượng chất (g).
BT1: Tính khối lượng của:
a. 0,5 mol nguyên tử Cu
b. 1,5 mol phân tử CuO.
Giải
a. TT:
mCu=?,
MCu= 64 g.
nCu=0,5mol
Khối lượng của 0,5 mol Cu là
Tiết 27- Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thể nào?
Suy ra
- n: là số mol của chất (Mol).
- M: là khối lượng mol của chất (g).
- m: Khối lượng chất (g).
BT1: Tính khối lượng của:
a. 0,5 mol nguyên tử Cu
b. 1,5 mol phân tử CuO.
VD2: 32g Cu có số mol là bao nhiêu:
TT:mCu= 32g; Mcu= 64g; nCu= ?
Giải
Số mol của 32g Cu là
Tiết 27- Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thể nào?
Suy ra
- n: là số mol của chất (Mol).
- M: là khối lượng mol của chất (g).
- m: Khối lượng chất (g).
BT1: Tính khối lượng của:
a. 0,5 mol nguyên tử Cu
b. 1,5 mol phân tử CuO.
VD2: 32g Cu có số mol là bao nhiêu
VD3: Khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,25 mol chất nay có khối lượng là 12,25g
TT: nA= 0,125 mol; mA= 12,25 g; MA= ?
Khối lượng mol của hợp chất A là:
Tiết 27- Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thể nào?
Suy ra
- n: là số mol của chất (Mol).
- M: là khối lượng mol của chất (g).
- m: Khối lượng chất (g).
BT1: Tính khối lượng của:
a. 0,5 mol nguyên tử Cu
b. 1,5 mol phân tử CuO.
D2: 32g Cu có số mol là bao nhiêu
VD3: Khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,25 mol chất nay có khối lượng là 12,25g
BT2:
a. Tính số mol của 28g Fe và 8g O2
b. Tính khối lượng mol và cho biết
tên của nguyên tố A. Biết rằng 0,3
mol chất A có khối lượng là 8,1 g.
Giải
a. TT: mFe= 28g; MFe= 56g; nFe= ?
Số mol của 28 g Fe là:
TT:
Số mol của 8 g O2 là:
I- Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thể nào?
Suy ra
- n: là số mol của chất (Mol).
- M: là khối lượng mol của chất (g).
- m: Khối lượng chất (g).
BT1: Tính khối lượng của:
a. 0,5 mol nguyên tử Cu
b. 1,5 mol phân tử CuO.
VD2: 32g Cu có số mol là bao nhiêu
VD3: Khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,25 mol chất nay có khối lượng là 12,25g
BT2:
a. Tính số mol của 28g Fe và 9g Al.
b. Tính khối lượng mol và cho biết tên của chất A. Biết rằng 0,3 mol chất A có khối lượng là 8,1 g.
Giải
b. TT: nA= 0,3 mol; mA= 8,1 g; MA= ?
- Khối lượng mol của chất A là:
- A là nguyên tố nhôm: Al
Tiết 27- Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo tới dự tiết học này
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thịnh
Dung lượng: 92,66KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)