Bài tập cuối tuần 33

Chia sẻ bởi to ngoc son | Ngày 08/10/2018 | 121

Chia sẻ tài liệu: Bài tập cuối tuần 33 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

TUẦN 33 : MÔN TOÁN
Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 85732; 85723; 78523; 78352 là:
A. 78352 B. 78523 C. 85723 D. 85732
Câu 2. Thứ tự các số: 45678, 45687, 45768, 45876 từ bé đến lớn là:
A. 45687, 45768,45876, 45678 B. 45678, 45687, 45768,45876
C. 45876, 45678, 45687, 45768 D. 45768,45876, 45678, 45687
Câu 3. Số bé nhất trong các số : 21011; 21110; 21101; 21001 là
A. 21001 B. 21110 C. 21101 D. 21011
Câu 4. Số chẵn liền trước số 2345 là:
A. 2344 B. 2335 C. 2343 D. 2346
Câu 5. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 98756 B. 99998 C. 98764 D. 98765
Câu 6. Số liền trước của số 56 970 là số:
A. .56 969 B. 56 971 C. 7 970 D. 56 980
Câu 7: Bạn An có 32000 đồng, bạn Tùng có ít hơn bạn An 8000 đồng. Số tiền của bạn Tùng có là:
A. 40 000 đồng B. 2400 đồng C. 24 000 đồng D. 11200 đồng
Câu 8: Mẹ Hằng mua một hộp bánh giá 38000 đồng và một gói kẹo giá 15000 đồng. Mẹ Hằng đưa cho cô bán hàng 60000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ Hằng bao nhiêu tiền?
A. 7000 đồng B. 70 000 đồng C. 1700 đồng D. 17 000 đồng
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
40 : 5 : 2 = 8 : 2 ( c) 44 : 4  5 = 11 5 (
30 : 5 2 = 30 : 10 ( d) 36 : 6 : 3 = 36 : 2 (
Câu 10: Một kho chứa 63000 tấn thóc, người ta lấy thóc ra khỏi kho 3 lần, mỗi lần lấy 10470 tấn thóc. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn thóc?
A. 31470 tấn thóc B. 31590 tấn thóc C. 110530 tấn thóc D. 30590 tấn thóc
Câu 11 : Nỗi biểu thúc với giá trị đúng.
96 : 8 : 4 1. 21134
84 : 4 + 13470 2. 17250
10567 × 4 : 2 3. 11260
5435 + 86250 : 5 4. 3
36348 : 3 – 856 5. 13491
Câu 12: Một đội xe chở hàng, 3 xe đầu mỗi xe chở được 3300 kg hàng, 5 xe cuối mỗi xe chở được 4500 kg hàng. Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu kilôgam hàng?
A. 2000kg B. 2240kg C. 22400kg D. 7800kg
Câu 13. 9m 4cm= … cm
A. 94 cm B. 940 cm C. 904cm D. 9004 cm
Câu 14. 4m 4 dm = ................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 440 B. 44 C. 404 D. 444
Câu 15. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)?
A. 720m B. 640m C. 800m D. 900m
Câu 16. Một giờ gấp 5 phút số lần là:
A. 20 lần B. 15 lần C. 10 lần D. 12 lần
Câu 17. Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút
A. 8 giờ 35 phút B. 8 giớ 7 phút C. 7 giờ 40 phút D. 7 giờ 35 phút
Câu 18. 1 hm = … m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 100 B. 1 C. 10 D. 1000
Câu 19. 3km 12m = ..... m Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 312 B. 15 C. 3012 D. 36
Câu 20. 72 : ( 2 x 4 ) = ?
A. 9 B. 10 C. 144 D. 124
Câu 21. Biết: A = a + 2357 ; B = 2375 + a Hãy so sánh A và B:
A. A = B B. A > B C. B > A D. Không thể so sánh được
Câu 22: Tìm x biết : x × 6 = 19440 A. x = 324 B. x = 3240
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: to ngoc son
Dung lượng: 34,88KB| Lượt tài: 17
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)