Bài soạn kiểm tra tiết 22 đại số 7
Chia sẻ bởi Trần Thị Hạnh |
Ngày 12/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: bài soạn kiểm tra tiết 22 đại số 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 05/11/2011
Ngày kiểm tra: 14/11/2011
Tiết 22: KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
Chủ đề I: Số hữu tỉ - Lũy thừa.
-I.1.Nhận biết được số hữu tỉ.
-I.2.Hiểu công thức về lũy thừa
Chủ đề II: Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-II.1.Biết các tính chất tỉ lệ thức.
-II.2.Hiểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Chủ đề III: Số thập phân - Làm tròn số.
-III.1.Nhận biết được số thập phân vô hạn tuần hoàn, số thập phân hữu hạn.
Chủ đề IV: Tập hợp số R
-IV.2.Biết sử dụng kí hiệu và -
2.Kỹ năng:
2.1.Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
2.2.Vận dụng các phép tính tìm được x.
2.3.Tính được giá trị của biểu thức.
2.4.Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán.
2.5.Vận dụng thành thạo quy tắc lũy thừa.
2.6. Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Hình thức kiểm tra: TL + TNKQ
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 6 / 8
I.1
I.2
2.1; 2.3
2.5
Số câu: 4
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60 %
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm: 4
Số câu: 1
Số điểm: 1
Chủ đề II
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2 / 4
II.1
II.2; 2.2; 2.4
Số câu : 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 2
Số điểm: 2.5
Chủ đề III
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2 / 4
III.1; 2.6
Số câu : 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Chủ đề IV
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2 / 3
IV.1
Số câu : 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tổng số câu: 9
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỷ lệ: 15 %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10 %
Số câu: 3
Số điểm: 6.5
Tỷ lệ: 65 %
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1.Đề kiểm tra.
Đề 1:
Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào không phải là số hữu tỉ:
A. B. 0,25378912........ C. 1 D.
Câu 2: Tính = ?
A. 9 B. 1 C. D. 3
Câu 3: Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 1,2 : x = 2 : 5
A. 3 B. 3,2 C. 0,48 D. 2,08
Câu 4: Cho a = để a là số thập phân vô hạn tuần hoàn thì:
A. x = 3 B. x = 7 C. x = 5 D. x = 10
Câu 5: Từ đẳng thức a . d = b . c , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 6: Kết quả đúng của phép tính - 0,5 là:
A. - 0,2
Ngày kiểm tra: 14/11/2011
Tiết 22: KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
Chủ đề I: Số hữu tỉ - Lũy thừa.
-I.1.Nhận biết được số hữu tỉ.
-I.2.Hiểu công thức về lũy thừa
Chủ đề II: Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-II.1.Biết các tính chất tỉ lệ thức.
-II.2.Hiểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Chủ đề III: Số thập phân - Làm tròn số.
-III.1.Nhận biết được số thập phân vô hạn tuần hoàn, số thập phân hữu hạn.
Chủ đề IV: Tập hợp số R
-IV.2.Biết sử dụng kí hiệu và -
2.Kỹ năng:
2.1.Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
2.2.Vận dụng các phép tính tìm được x.
2.3.Tính được giá trị của biểu thức.
2.4.Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán.
2.5.Vận dụng thành thạo quy tắc lũy thừa.
2.6. Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Hình thức kiểm tra: TL + TNKQ
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 6 / 8
I.1
I.2
2.1; 2.3
2.5
Số câu: 4
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60 %
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm: 4
Số câu: 1
Số điểm: 1
Chủ đề II
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2 / 4
II.1
II.2; 2.2; 2.4
Số câu : 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 2
Số điểm: 2.5
Chủ đề III
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2 / 4
III.1; 2.6
Số câu : 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Chủ đề IV
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2 / 3
IV.1
Số câu : 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tổng số câu: 9
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỷ lệ: 15 %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10 %
Số câu: 3
Số điểm: 6.5
Tỷ lệ: 65 %
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1.Đề kiểm tra.
Đề 1:
Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào không phải là số hữu tỉ:
A. B. 0,25378912........ C. 1 D.
Câu 2: Tính = ?
A. 9 B. 1 C. D. 3
Câu 3: Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 1,2 : x = 2 : 5
A. 3 B. 3,2 C. 0,48 D. 2,08
Câu 4: Cho a = để a là số thập phân vô hạn tuần hoàn thì:
A. x = 3 B. x = 7 C. x = 5 D. x = 10
Câu 5: Từ đẳng thức a . d = b . c , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 6: Kết quả đúng của phép tính - 0,5 là:
A. - 0,2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hạnh
Dung lượng: 196,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)