Baøi soaïn
Chia sẻ bởi Nguyễn Chí Hào |
Ngày 12/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: baøi soaïn thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Bài 10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG.
I. MỤC TIÊU.
Hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
Hs hận biết được một tổng hay hiệu của một số chia hết hay không chia hết cho một số mà không cần tính toán giá trị.
Biết sử dụng kí hiệu chia hết không chia hết.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.
Hs: soạn bài
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
1. KIỂM BÀI CŨ. (5 phút)
Tìm số dư của phép chia:
1062, 1824 cho 9
183, 3357 cho 3
2. DẠY BÀI MỚI.
Hoạt động 1: I. NHẮC LẠI VỀ QUAN HỆ CHIA HẾT
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
Nội dung
TG
Thông qua kiểm tra bài củ Gv giới thiệu:
+ Phép chia hết được kí hiệu làví dụ: 1062 9
+ Phép chia có dư được kí hiệu là ví dụ: 1924 9
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) nếu có số tự nhiên q sao cho: a=b.q
Kí hiệu:
a b ( a chia hết chob
a b ( a không chia hết cho b.
3’
Hoạt động 2: II. TÍNH CHẤT 1.
Gv yêu cầu Hs làm ?1.
Viết hai số tự nhiên chia hết cho 6. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 6 không?
Viết hai số tự nhiên chia hết cho 7. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 7 không?
Khi nào thì một tổng chia hết cho một số?
Gv yêu cầu Hs cho ví dụ 3 số chia hết cho 4. xét xem tổng đó có chia hết cho 4 không?
Gv yêu cầu Hs cho ví dụ 2 số chia hết cho 5. Xét xem hiệu của chúng có chia hết cho 5 không?
Gv nêu chú ý SGK
( Hs đọc và làm ?1.
+
+
( Một tổng chia hết cho một số khi từng số hạng của tổng chia hết cho số đó.
( Hs cho ví dụ theo yêu cầu.
( Hs ghi công thức.
( Hs cho ví dụ:
am, bm và cm
(a+b+c) m
Ví dụ:
* Chú ý:
am, bm (a – b) m
Ví dụ:
12’
Hoạt động 3: II. TÍNH CHẤT 2.
Gv yêu cầu Hs làm ?2.
Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hết cho 4. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 4 không?
Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 5, số còn lại chia hết cho 5. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 5 không?
Một tổng không chia hết cho một số khi nào?
Gv yêu cầu Hs cho ví dụ 2 số chia hết cho 8 và một số không chia hết cho 8. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 8 không?
Gv nêu chú ý trong SGK.
Gv yêu cầu Hs làm ?3.
Xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 8 không?
80+16 80 –16
80+12 80 – 12
32+40+24 32+40+12.
Gv yêu cầu Hs làm ?4.
Cho ví dụ hai số a và b trong đó a, b đều không chia hết cho 3 nhưng a+b chia hết cho 3.
Gv rút ra chú ý cho Hs: nếu có 2 số hạng của tổng mà không chia hết cho số đó không kết luận liền mà cần xét tổng của chúng có chia hết cho số đó không?
( Hs đọc và làm ?2.
16 4 và 11 4
16+11)=27 4
15 5 và 11 5
15+11)=27 5
( Một tổng khôgn chia hết cho một số khi có một số hạng của tổng không chia hết cho số đó, các số hạng các số hạng còn lại chia hết cho số đó.
( Hs cho ví dụ:
32 8 , 24 8 và 11 8
32+24+11)=67 8
( Hs ghi công thức.
( Hs cho ví dụ
I. MỤC TIÊU.
Hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
Hs hận biết được một tổng hay hiệu của một số chia hết hay không chia hết cho một số mà không cần tính toán giá trị.
Biết sử dụng kí hiệu chia hết không chia hết.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.
Hs: soạn bài
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
1. KIỂM BÀI CŨ. (5 phút)
Tìm số dư của phép chia:
1062, 1824 cho 9
183, 3357 cho 3
2. DẠY BÀI MỚI.
Hoạt động 1: I. NHẮC LẠI VỀ QUAN HỆ CHIA HẾT
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
Nội dung
TG
Thông qua kiểm tra bài củ Gv giới thiệu:
+ Phép chia hết được kí hiệu làví dụ: 1062 9
+ Phép chia có dư được kí hiệu là ví dụ: 1924 9
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) nếu có số tự nhiên q sao cho: a=b.q
Kí hiệu:
a b ( a chia hết chob
a b ( a không chia hết cho b.
3’
Hoạt động 2: II. TÍNH CHẤT 1.
Gv yêu cầu Hs làm ?1.
Viết hai số tự nhiên chia hết cho 6. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 6 không?
Viết hai số tự nhiên chia hết cho 7. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 7 không?
Khi nào thì một tổng chia hết cho một số?
Gv yêu cầu Hs cho ví dụ 3 số chia hết cho 4. xét xem tổng đó có chia hết cho 4 không?
Gv yêu cầu Hs cho ví dụ 2 số chia hết cho 5. Xét xem hiệu của chúng có chia hết cho 5 không?
Gv nêu chú ý SGK
( Hs đọc và làm ?1.
+
+
( Một tổng chia hết cho một số khi từng số hạng của tổng chia hết cho số đó.
( Hs cho ví dụ theo yêu cầu.
( Hs ghi công thức.
( Hs cho ví dụ:
am, bm và cm
(a+b+c) m
Ví dụ:
* Chú ý:
am, bm (a – b) m
Ví dụ:
12’
Hoạt động 3: II. TÍNH CHẤT 2.
Gv yêu cầu Hs làm ?2.
Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hết cho 4. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 4 không?
Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 5, số còn lại chia hết cho 5. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 5 không?
Một tổng không chia hết cho một số khi nào?
Gv yêu cầu Hs cho ví dụ 2 số chia hết cho 8 và một số không chia hết cho 8. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 8 không?
Gv nêu chú ý trong SGK.
Gv yêu cầu Hs làm ?3.
Xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 8 không?
80+16 80 –16
80+12 80 – 12
32+40+24 32+40+12.
Gv yêu cầu Hs làm ?4.
Cho ví dụ hai số a và b trong đó a, b đều không chia hết cho 3 nhưng a+b chia hết cho 3.
Gv rút ra chú ý cho Hs: nếu có 2 số hạng của tổng mà không chia hết cho số đó không kết luận liền mà cần xét tổng của chúng có chia hết cho số đó không?
( Hs đọc và làm ?2.
16 4 và 11 4
16+11)=27 4
15 5 và 11 5
15+11)=27 5
( Một tổng khôgn chia hết cho một số khi có một số hạng của tổng không chia hết cho số đó, các số hạng các số hạng còn lại chia hết cho số đó.
( Hs cho ví dụ:
32 8 , 24 8 và 11 8
32+24+11)=67 8
( Hs ghi công thức.
( Hs cho ví dụ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chí Hào
Dung lượng: 169,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)