ATGT

Chia sẻ bởi Nguyễn Trịnh Phương Uyên | Ngày 12/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: ATGT thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

1
2
3
4
5
7
8
9
10
13
11
14
15
16
17
19
20
21
22
23
25
26
27
28
29
6
12
18
24
30
Vòng thi thử sức cá nhân 1
THÍ SINH CHỌN MỘT TRONG NHỮNG CÂU TRÊN
Câu số 1
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 2
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 3
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 4
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 5
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 6
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 7
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 8
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 9
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 10
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 11
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 12
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 13
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 14
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 15
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 16
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 17
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 18
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 19
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 20
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 21
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 22
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 23
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 24
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Câu số 25
 Hình thể bên ngoài một chiếc răng gồm 4 phần : có đúng không nào?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
1
2
3
4
5
7
8
9
10
13
11
14
15
16
17
19
20
21
22
23
25
26
27
28
29
6
12
18
24
30
THI TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
THÍ SINH CHỌN MỘT TRONG NHỮNG CÂU TRÊN
Câu số 1
 Những điều cấm khi đi xe đạp?
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Đi vào làn đường của xe cơ giới, đi sau xe cơ giới.
Bỏ một tay
Tất cả đều sai
Đi hàng hai
Sai
Sai
Câu số 2
 Học sinh tiểu học được quyền đi xe đạp:
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Dành riêng cho trẻ em
Đi xe của người lớn khi đủ 12 tuổi.
(A ) và ( B ) đều sai
(A ) và ( B ) đều đúng
Đúng
Sai
Câu số 3
 Khi đi từ hẻm trong nhà ra ra đường chính ta cần:
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Nhường đường cho xe ưu tiên.
Nhường đường cho xe đi bên phải.
Tất cả đều đúng.
Đi châm quan sát nhường đường cho xe đi trên đường chính.
ĐÚNG
Sai
Câu số 4
 Khi đi qua đường giao nhau ta phải ?
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Đi theo tín hiệu đèn giao thông.
Quan sát các phía nếu không có đèn tín hiệu .
Tất cả đều đúng .
Đi chậm giơ tay xin đường .
Sai
Đúng
Câu số 5
 Các nhóm biển báo hiệu giao thông mà em đã được học:
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
2 nhóm .
3 nhóm
5 nhóm
4 nhóm
đúng
Sai
Câu số 6
 Biển báo nguy hiểm có dạng hình tam giác viền đỏ nền vàng là:
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Biển báo nguy hiểm giao nhau với đường không ưu tiên
Biển báo sắp đến ngã ba hay ngã tư
Biển báo nguy hiểm giao nhau với đường ưu tiên
Biển báo nguy hiểm giao nhau với đường sắt không có rào chắn.
Sai
Đúng
Câu số 7
 Biển báo có dạng hình tròn nền xanh, trên nền có hình người đi bộ màu trắng đó là:
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Biển báo nguy hiểm có người đi bộ cắt ngang
Biển báo cấm người đi bộ
Câu A, B, C sai
Biển báo chỉ dẫn người đi bộ cắt ngang
Sai
Đúng
Câu số 8
 Biển báo hình tròn nền đỏ có vạch trắng ngang ở giữa đó là biển báo:
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Biển báo hiệu lệnh đi về phía tay phải
Biển báo cấm, đường cấm
Câu A, B, C sai
Biển báo cấm, dừng lại .
Sai
Đúng
Câu số 9
 Đường chưa đủ điều kiện an toàn là đường.
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Đường dốc, không thẳng, không phẳng
Đường hẹp, không có vỉa hè, không đèn chiếu sáng
Tất cả đều sai
Cả A và B đều đúng
Đúng
Sai
Câu số 10
 Đường quốc lộ 20 không an toàn vì.
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Đường hai chiều, lòng đường hẹp, không có vỉa hè.
Không có đèn chiếu sáng
Tất cả đều sai
Cả A và B đều đúng
Sai
Sai
Câu số 11
 Trước mắt em có một xe khách đang đậu, muốn sang đường em phải.
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Quan sát kĩ rồi từ từ sang đường phía sau xe.
Quan sát kĩ rồi chạy nhanh qua đường
Tất cả đều sai
Không được sang đường
Đúng
Sai
Câu số 12
 Muốn tránh tai nạn giao thông em phải.
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Chọn con đường đủ điều kịên an toàn để đi
Chọn con đường trải nhựa bằng phẳng để đi
B và C đúng
Chọn đường có vạch kẻ qua đường dành cho người đi bộ .
Sai
Sai
Câu số 13
 Nguyên nhân chính gây tai nạn giao thông.
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Do con người và do đường
Do phương tiện giao thông
Tấ t cả các ý trên
Do thời tiết
Sai
Đúng
Câu số 14
 Phương tiện giao thông an toàn gồm:
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Phanh ( thắng), đèn chiếu sáng
Đèn phản quang
A và B sai
A và B đúng
Đúng
Sai
Câu số 15
 Đường không an toàn là đường.
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Có nhiều chỗ đường sắt giao nhau với đường bộ
Đường hẹp, gồ ghề, quanh co, không có đèn tín hiệu, nhiều ngườii
và xe qua lại
Đường sông thiếu đèn tín hiêu, phao tiêu báo hiệu
A và B đúng
Đúng
Sai
Câu số 16
 Để phòng tránh tai nạn giao thông ta phải:
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Luôn tập trung chú ý khi đi đường để bảo vệ mình và đảm bảo an toàn
cho người khác.
Khi tham gia giao thông mọi người phải có ý thứcchấp hành luật lệ
giao thông
Tất cả cá ý trên
Kiểm tra điều kiện an toàn của các phương tiện tham gia giao thông.
Sai
Đúng
Câu số 17
 Biển hình tròn, nền trắng, viền đỏ, hình vẽ hoặc kí hiệu màu đen là loại biển báo:
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Chỉ dẫn
Nguy hiểm
Phụ
Cấm
Đúng
Sai
Câu số 18
 Biển hình tam giác, nền vàng, viền màu đỏ, có hình vẽ người đi xe đạp là biển báo:
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Nguy hiểm có người đi xe đạp cắt ngang
Cấm đi xe đạp chạy cắt ngang
Biển hiệu lệnh cho người đi xe đạp
Chỉ dẫn ngưồi đi xe đạp cắt ngang
Sai
Sai
Câu số 19
 Biển có hình tròn, nền xanh lam, có hình vẽ hoặc kí hiệu màu trắng thuộc loại biển báo nào dưới đây?
Đúng
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Biển báo cấm
Biển hiệu lệnh
Biển phụ
Biển nguy hiểm
Sai
Sai
Câu số 20
 Biển có dạng hình tròn, viền đỏ , nền trắng, trên nền có có hình người đi bộ màu đen là biển báo:
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Chỉ dẫn người đi bộ
Nguy hiểm có người đi bộ
Cấm người đi bộ
Cấm người đi xe đạp
Sai
Đúng
Câu số 21
 Khi muốn chuyển hướng ( rẽ phải hay trái ) ta cấn thực hiện những thao tác nào là tốt nhất để chuyển hương
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Chuyển hướng tuỳ thích
Đẩy bộ xe theo hướng đã định
Chuyển hướng làm báo hiệu dần( giơ tay xin đường )
Quan sát phía sau rồi chuyển hướng
Sai
Đúng
Câu số 22
 Những hành động nào sau đây của người đi xe đạp là sai, không đúng theo quy định đi trên đường bộ.
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Vượt ẩu, rẽ đột ngột trước đầu xe khác, chạy hàng 3 trở lên, buông 2 tay,
nô đùa.
Chạy xe trên phần dành riêng cho người đi xe đạp
Không đi hàng 3 trở lên, không chạy buông tay, không nô đùa, trêu trọc
đuổi nhau
Khi rẽ đường giơ tay xin đường trước khi vẽ, phải nhường ưu tiên cho
xe máy.
Sai
Sai
Câu số 23
 Biển hình tròn, viền đỏ, nền trắng là biển báo:
Đúng
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Cấm xe thô sơ
Đường cấm
A,B,C đều đúng
Cấm xe cơ giới
Sai
Sai
Câu số 24
 Khi ngồi sau ngươì điều khiển xe máy em cần phải làm gì?
Sai
Sai
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Đưa 2 tay sang 2 bên
Nghiêng người qua lại
Phải bám chắc người ngồi phía trước
Đứng lên yên xe
Sai
Đúng
Câu số 25
 Khi xuống xe em cần phải chú ý nhất điều gì:
Sai
Đúng
Xin chúc mừng
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian
Khi xe dừng hẳn tuần tự xuống xe, nếu qua đường chờ xe đi, quan sát
trên đường mới được sang.
Nhảy xuống khi xe chưa dừng.
Xe vừa đứng chạy ngay qua đường
Chen lấn, xô đẩy nhau
Sai
Sai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 6,53MB| Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)