Amin-amino cb
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Tài |
Ngày 17/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: amin-amino cb thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề: -AMIN: R-NH2
I. Lý thuyết:
- CTTQ Amin no, đơn chức………………. Amin no, đơn chức bậc 1……………
- Danh pháp cơ bản, số đồng phân, so sánh tính bazơ, các pứ cơ bản: + HCl, dd muối, dd Br2, pứ điều chế
- Viết đồng phân, gọi tên và cho biết bậc amin của C3H9N, C4H11N ( lưu ý số lượng đồng phân để làm trắc nghiệm)
- Nguyên nhân tính bazơ của amin: là do nguyên tử N còn 1 cặp e chưa sử dụng có khả năng liên kết với H+ ( nhận H+ ) để thể hiện tính bazơ
- Tính bazơ : R-(NH2) nếu gốc R đảy e càng mạnh thì tính bazơ càng mạnh và ngược lại ( trong đó gốc ankyl là đảy e, còn gốc phenyl C6H5- hút e). Sắp xếp 2 trường hợp sau theo chiều bazơ tăng dần
- Hay gặp: (a) metylamin, (b) amoniac, (c) điphenylamin, (d) đimetylamin, (e) anilin
(a) metylamin, (b) etylamin, (c) phenylamin, (d) NaOH, (e) amoniac, (f) điphenylamin
( anilin không làm quỳ tím hóa xanh)
1. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd HCl B. dd NaOH C. nước Br2 D. dd NaCl
2. Chất nào là amin bậc 2 ?
A. H2N [CH2] NH2. B. (CH3)2CH NH2. C. CH3CH2NH CH3. D. (CH3)3N.
Cho các chất: metylamin (X); anilin (Y); amoniac (Z); etylamin (T). Thứ tự tăng dần tính bazơ là:
A. X < Y < Z < T. B. Z < T < Y < X C. Y < Z < X < T D. X < T < Z < Y
3. 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là:
A. NaOH. B. HCl. C. Quì tím. D. CH3OH/HCl.
4. Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thứ tự dùng thuốc thử là ?:
A. HCl, NaOH. B. HNO2. C. HCl, FeCl2 D. NaOH, HCl.
II. Bài tập
Câu 1. Lấy m gam etyl amin tác dụng hoàn toàn với HCl thì thu được 9,78 gam muối. Tính m ban đầu ?
Câu 2. a. Lấy 16,74 gam anilin tác dụng hết với dd FeCl3 thì thu được m gam kết tủa ? Tính m?
( mối liên hệ namin= hóa trị.n↓ Đ.án…
b. Cho 17,7g một ankylamin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của ankylamin
Câu 3. a. Lấy 7,44 gam anilin tác dụng hết với dd Br2 thì thu được m gam kết tủa ? Tính m? Đ.án……..
b. Thể tích dd Br2 2M tác dụng với anilin để điều chế 29,2 gam↓
Câu 4. a. Đốt cháy một amin no, đơn chức thì thu được 6,72 lít CO2 đkc và 8,1 gam H2O. Xác định CTPT và Số đồng phân của amin là ? Đ.s:…………..
b. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được VH2O = 1,5VCO2. CTPT của amin là
Câu 5. Biết % C trong amin no đơn chức là 65,75%. Số đồng phân amin bậc 1 của amin này là ? Đ.s:……
Câu 6 Hỗn hợp 5,58 gam 3 amin đơn chức no tác dụng hết với 250 ml dd HCl a M thì thu được 12,15 gam muối. Tính a? ( Công thức: )
Câu 7 Đốt cháy hoàn toàn hh amin thì thu được 3,808 lít CO2 đkc và 4,41 gam H2O. Tính V O2 pứ đkc?
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin thu được lít 8,4 lít CO2 đkc; 10,125 H2O và 1,4 lít N2 đkc. Xác định CTPT ? A. C2H7N B. C3H7N C. C4H9N D. C3H9N
Chuyên đề: -AMINOAXIT: H2N-R-(COOH)
II. Lý thuyết
Là hchc tạp chức trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức cacboxyl(-COOH) và nhóm hiđroxyl(-OH)
Là hợp chất lưỡng tính ( vừa có tính axit, vừa có tính bazơ)
Chất tiêu biểu H2N-CH2-COOH (M=75): axitaminoaxetic; glyxin; gly.
CH3-CH(NH2)-COOH (M= 89): axitα-aminopropionic; alanin, ala
Câu
I. Lý thuyết:
- CTTQ Amin no, đơn chức………………. Amin no, đơn chức bậc 1……………
- Danh pháp cơ bản, số đồng phân, so sánh tính bazơ, các pứ cơ bản: + HCl, dd muối, dd Br2, pứ điều chế
- Viết đồng phân, gọi tên và cho biết bậc amin của C3H9N, C4H11N ( lưu ý số lượng đồng phân để làm trắc nghiệm)
- Nguyên nhân tính bazơ của amin: là do nguyên tử N còn 1 cặp e chưa sử dụng có khả năng liên kết với H+ ( nhận H+ ) để thể hiện tính bazơ
- Tính bazơ : R-(NH2) nếu gốc R đảy e càng mạnh thì tính bazơ càng mạnh và ngược lại ( trong đó gốc ankyl là đảy e, còn gốc phenyl C6H5- hút e). Sắp xếp 2 trường hợp sau theo chiều bazơ tăng dần
- Hay gặp: (a) metylamin, (b) amoniac, (c) điphenylamin, (d) đimetylamin, (e) anilin
(a) metylamin, (b) etylamin, (c) phenylamin, (d) NaOH, (e) amoniac, (f) điphenylamin
( anilin không làm quỳ tím hóa xanh)
1. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd HCl B. dd NaOH C. nước Br2 D. dd NaCl
2. Chất nào là amin bậc 2 ?
A. H2N [CH2] NH2. B. (CH3)2CH NH2. C. CH3CH2NH CH3. D. (CH3)3N.
Cho các chất: metylamin (X); anilin (Y); amoniac (Z); etylamin (T). Thứ tự tăng dần tính bazơ là:
A. X < Y < Z < T. B. Z < T < Y < X C. Y < Z < X < T D. X < T < Z < Y
3. 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là:
A. NaOH. B. HCl. C. Quì tím. D. CH3OH/HCl.
4. Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thứ tự dùng thuốc thử là ?:
A. HCl, NaOH. B. HNO2. C. HCl, FeCl2 D. NaOH, HCl.
II. Bài tập
Câu 1. Lấy m gam etyl amin tác dụng hoàn toàn với HCl thì thu được 9,78 gam muối. Tính m ban đầu ?
Câu 2. a. Lấy 16,74 gam anilin tác dụng hết với dd FeCl3 thì thu được m gam kết tủa ? Tính m?
( mối liên hệ namin= hóa trị.n↓ Đ.án…
b. Cho 17,7g một ankylamin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của ankylamin
Câu 3. a. Lấy 7,44 gam anilin tác dụng hết với dd Br2 thì thu được m gam kết tủa ? Tính m? Đ.án……..
b. Thể tích dd Br2 2M tác dụng với anilin để điều chế 29,2 gam↓
Câu 4. a. Đốt cháy một amin no, đơn chức thì thu được 6,72 lít CO2 đkc và 8,1 gam H2O. Xác định CTPT và Số đồng phân của amin là ? Đ.s:…………..
b. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được VH2O = 1,5VCO2. CTPT của amin là
Câu 5. Biết % C trong amin no đơn chức là 65,75%. Số đồng phân amin bậc 1 của amin này là ? Đ.s:……
Câu 6 Hỗn hợp 5,58 gam 3 amin đơn chức no tác dụng hết với 250 ml dd HCl a M thì thu được 12,15 gam muối. Tính a? ( Công thức: )
Câu 7 Đốt cháy hoàn toàn hh amin thì thu được 3,808 lít CO2 đkc và 4,41 gam H2O. Tính V O2 pứ đkc?
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin thu được lít 8,4 lít CO2 đkc; 10,125 H2O và 1,4 lít N2 đkc. Xác định CTPT ? A. C2H7N B. C3H7N C. C4H9N D. C3H9N
Chuyên đề: -AMINOAXIT: H2N-R-(COOH)
II. Lý thuyết
Là hchc tạp chức trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức cacboxyl(-COOH) và nhóm hiđroxyl(-OH)
Là hợp chất lưỡng tính ( vừa có tính axit, vừa có tính bazơ)
Chất tiêu biểu H2N-CH2-COOH (M=75): axitaminoaxetic; glyxin; gly.
CH3-CH(NH2)-COOH (M= 89): axitα-aminopropionic; alanin, ala
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Tài
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)