Ại có đáp án ko. de hay qua
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thắng |
Ngày 17/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Ại có đáp án ko. de hay qua thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRUNG TAM GIAO DUC THUONG XUYEN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
Diem
Loi thay’ phe :
PHU’ BINH BO GIAO DUC VA DAO TAO
THAI NGUYEN Môn Thi : HÓA HỌC Lần 6
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao hang )
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ, tên thí sinh.............ROONEY NGUYEN............................................................số báo danh.899...............
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Sn= 119; Rb= 85,5; Cs= 133; Ba = 137. Zn = 65.
Thí sinh chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1 :
Hỗn hợp A gồm Fe và Cu tỉ lệ khối lượng tương ứng 3:7. Cho A vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng toàn toàn thu được khí V lít NO(đktc) và còn lại 0,75m gam chất rắn không tan. Nếu cho chất rắn vào dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m và V tướng ứng là?
A.
56 gam và 2,24 lít
B.
22,4 gam và 11,2 lít
C.
112gam và 4,48 lít
D.
112 gam và 7,47 lít
Câu 2 :
Có các phát biểu sau:
(1). Cho tinh thể NaI vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được HI
(2). Cho Fe3O4 vào dung dịch HI(dư) thu được FeI2.
(3). Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc nguội thì lá nhôm tan dần.
(4). Lớp váng nổi lên khi nấu cá thịt là hiện tượng đông tụ protein.
(5). Cho but-1-in vào dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thu được kim loại Ag.
(6) Vinylbenzen, axetien và xiclopropan đều làm mất màu dung dịch KMnO4.
Số phát biểu đúng là
A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
Câu 3 :
Có 4 chất A1, A2, A3, A4 trong các dung dịch tương ứng cho tác dụng với Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp thì: A1 tạo màu tím; A2 tạo dung dịch xanh lam; A3 tạo kết tủa khi đun nóng; A4 tạo dung dịch xanh lam và tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. A1, A2, A3, A4 lần lượt là
A.
anbumin, saccarozơ, glucozơ, anđehit fomic.
B.
saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, anbumin.
C.
anbumin, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ.
D.
anbumin, saccarozơ, fructozơ, anđehit fomic.
Câu 4 :
Lên men m g glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 g kết tủa. Giá trị của lớn nhất của m là
A.
13,00.
B.
12,96.
C.
25,00.
D.
6,25
Câu 5 :
Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A.
21,8
B.
12,5
C.
8,5
D.
15
Câu 6 :
Cho cân bằng sau: 2X (k) + Y (k) 2Z (k) (H < 0).
Biện pháp nào sau đây cần tiến hành để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?
A.
Dùng chất xúc tác thích hợp
B.
Giảm áp suất chung, tăng nhiệt độ
C.
Giảm nhiệt độ của hệ, giảm nồng độ chất X hoặc Y
D.
Tăng áp suất chung, giảm t0 của hệ
Câu 7 :
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H8O. X không phản ứng với Na. Khi cộng hợp H2 (xúc tác Ni, t0) tạo ancol Y. Thực hiện phản ứng tách nước từ
Diem
Loi thay’ phe :
PHU’ BINH BO GIAO DUC VA DAO TAO
THAI NGUYEN Môn Thi : HÓA HỌC Lần 6
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao hang )
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ, tên thí sinh.............ROONEY NGUYEN............................................................số báo danh.899...............
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Sn= 119; Rb= 85,5; Cs= 133; Ba = 137. Zn = 65.
Thí sinh chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1 :
Hỗn hợp A gồm Fe và Cu tỉ lệ khối lượng tương ứng 3:7. Cho A vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng toàn toàn thu được khí V lít NO(đktc) và còn lại 0,75m gam chất rắn không tan. Nếu cho chất rắn vào dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m và V tướng ứng là?
A.
56 gam và 2,24 lít
B.
22,4 gam và 11,2 lít
C.
112gam và 4,48 lít
D.
112 gam và 7,47 lít
Câu 2 :
Có các phát biểu sau:
(1). Cho tinh thể NaI vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được HI
(2). Cho Fe3O4 vào dung dịch HI(dư) thu được FeI2.
(3). Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc nguội thì lá nhôm tan dần.
(4). Lớp váng nổi lên khi nấu cá thịt là hiện tượng đông tụ protein.
(5). Cho but-1-in vào dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thu được kim loại Ag.
(6) Vinylbenzen, axetien và xiclopropan đều làm mất màu dung dịch KMnO4.
Số phát biểu đúng là
A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
Câu 3 :
Có 4 chất A1, A2, A3, A4 trong các dung dịch tương ứng cho tác dụng với Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp thì: A1 tạo màu tím; A2 tạo dung dịch xanh lam; A3 tạo kết tủa khi đun nóng; A4 tạo dung dịch xanh lam và tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. A1, A2, A3, A4 lần lượt là
A.
anbumin, saccarozơ, glucozơ, anđehit fomic.
B.
saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, anbumin.
C.
anbumin, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ.
D.
anbumin, saccarozơ, fructozơ, anđehit fomic.
Câu 4 :
Lên men m g glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 g kết tủa. Giá trị của lớn nhất của m là
A.
13,00.
B.
12,96.
C.
25,00.
D.
6,25
Câu 5 :
Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A.
21,8
B.
12,5
C.
8,5
D.
15
Câu 6 :
Cho cân bằng sau: 2X (k) + Y (k) 2Z (k) (H < 0).
Biện pháp nào sau đây cần tiến hành để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?
A.
Dùng chất xúc tác thích hợp
B.
Giảm áp suất chung, tăng nhiệt độ
C.
Giảm nhiệt độ của hệ, giảm nồng độ chất X hoặc Y
D.
Tăng áp suất chung, giảm t0 của hệ
Câu 7 :
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H8O. X không phản ứng với Na. Khi cộng hợp H2 (xúc tác Ni, t0) tạo ancol Y. Thực hiện phản ứng tách nước từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thắng
Dung lượng: 273,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)