A đề thi hóa lớp 8(có đáp án)
Chia sẻ bởi Lê Anh Tuấn |
Ngày 17/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: a đề thi hóa lớp 8(có đáp án) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
tra kì I Năm học 2008 -2009
Môn hóa học 8
Thời gian làm bài 45`
Phần I : Trắc nghiệm khách quan :
Câu1 : Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không phải là hiện tượng hóa học :
A. Sắt để nâu trong không khí bị han gỉ .
B. Vôi sống cho vào nước .
C. Thủy tinh nóng chảy .
D. Thổi hơi thở vào nước vôi trong , nước vôi trong vẩn đục .
Câu 2 : Khí A có tỉ khối đối với khí H2 là 22 . Vậy khí A là :
A. Khí oxi . B. Khí nitơ . C.Khí clo . D. Khí cacbonic .
Câu 3 : Cho 12,8 gam Cu tác dụng hoàn toàn với oxi tạo thành 16 gam CuO . Khối lượng oxi cần dùng là :
A. 3,2 gam B. 0,32 gam C. 0,4 gam D. 12,8 gam
Câu 4 : Với công thức nào sau đây phù hợp với lưu huỳnh hóa trị IV :
A. H2S B. Al2S3 C. SO3 D. SO2
Câu 5 : Hiđro tác dụng với clo tạo thành hiđroclorua . Phương trình hóa học nào dưới đây là đúng :
A. 2H + 2Cl -> 2HCl B. H2 + 2Cl -> 2HCl
C. H2 + Cl2 -> 2HCl D. 2H2 + 2Cl -> 2HCl
Câu 6 : 0,25 mol CO2 có khối lượng là :
A. 44 gam B. 11 gam C. 22 gam D. 1,1 gam
Câu 7 : ở đktc 0,5 mol khí CH4 có thể tích là :
A, 11,2 lít B. 22,4 lit C. 2,24 lít D.8lít
Câu 8 : 8 gam CuO là khối lượng của :
A. 1mol CuO B. 0,1 mol CuO C. 0,5 mol CuO D. Tất cả đều sai
Câu 9 : Hoàn thành bảng sau :
NO3 (I)
PO4 (III)
Cl (I)
O (II)
S (II)
K (I)
KNO3
............
................
..................
..................
Al (III)
........................
.....................
....................
....................
....................
Câu 10 : Cho các công thức và kí hiệu sau : 2 O ; Cl2 ; O2 ; 2Cl ; Al ; 2Al ; 2P ; P2 . Hãy chọn các công thức thích hợp điiền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH .
A. H2 + .......... -> 2HCl B. .......... + 3S -> Al2S3
C. 4K + .............-> 2K2O D . .......... + 5Cl2 -> 2PCl5
Phần II :Tự luận .
Câu 1: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên trong: CuSO4
Câu 2:a) Lập CTHH của hợp chất có thành phần nguyên tố sau:
70% Fe và 30% O, biết khối lượng mol hợp chất là 160g
b) Trong 3,2g oxit sắt ở trên có bao nhiêu gam sắt.
Đáp án và biểu điểm
Môn hóa học 8
Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan 4điểm .
Câu1 : C
Câu 2 : D
Câu 3 : A
Câu 4 : D 2 điểm mỗi câu 0,25 điểm
Câu 5 : C
Câu 6 : B
Câu 7 : A
Câu 8 : B
Câu9 : 1 điểm : mỗi công thức 0,1 điểm
Câu 10 : 1 điểm : mỗi PTHH 0,25 điểm
Phần II : Tự luận : 6 điểm
Câu 1 : 3 điểm : Tính được % khối lượng của mỗi nguyên tố là : 1 điểm
Tính %Cu = 40% : 1 điểm
% S = 20 % : 1 điểm
% O = 40% : 1 điểm
Câu 2 : 3 điểm
a) 2 điểm :
m Fe = 70x160/100 = 112gam ; n Fe =
Môn hóa học 8
Thời gian làm bài 45`
Phần I : Trắc nghiệm khách quan :
Câu1 : Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không phải là hiện tượng hóa học :
A. Sắt để nâu trong không khí bị han gỉ .
B. Vôi sống cho vào nước .
C. Thủy tinh nóng chảy .
D. Thổi hơi thở vào nước vôi trong , nước vôi trong vẩn đục .
Câu 2 : Khí A có tỉ khối đối với khí H2 là 22 . Vậy khí A là :
A. Khí oxi . B. Khí nitơ . C.Khí clo . D. Khí cacbonic .
Câu 3 : Cho 12,8 gam Cu tác dụng hoàn toàn với oxi tạo thành 16 gam CuO . Khối lượng oxi cần dùng là :
A. 3,2 gam B. 0,32 gam C. 0,4 gam D. 12,8 gam
Câu 4 : Với công thức nào sau đây phù hợp với lưu huỳnh hóa trị IV :
A. H2S B. Al2S3 C. SO3 D. SO2
Câu 5 : Hiđro tác dụng với clo tạo thành hiđroclorua . Phương trình hóa học nào dưới đây là đúng :
A. 2H + 2Cl -> 2HCl B. H2 + 2Cl -> 2HCl
C. H2 + Cl2 -> 2HCl D. 2H2 + 2Cl -> 2HCl
Câu 6 : 0,25 mol CO2 có khối lượng là :
A. 44 gam B. 11 gam C. 22 gam D. 1,1 gam
Câu 7 : ở đktc 0,5 mol khí CH4 có thể tích là :
A, 11,2 lít B. 22,4 lit C. 2,24 lít D.8lít
Câu 8 : 8 gam CuO là khối lượng của :
A. 1mol CuO B. 0,1 mol CuO C. 0,5 mol CuO D. Tất cả đều sai
Câu 9 : Hoàn thành bảng sau :
NO3 (I)
PO4 (III)
Cl (I)
O (II)
S (II)
K (I)
KNO3
............
................
..................
..................
Al (III)
........................
.....................
....................
....................
....................
Câu 10 : Cho các công thức và kí hiệu sau : 2 O ; Cl2 ; O2 ; 2Cl ; Al ; 2Al ; 2P ; P2 . Hãy chọn các công thức thích hợp điiền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH .
A. H2 + .......... -> 2HCl B. .......... + 3S -> Al2S3
C. 4K + .............-> 2K2O D . .......... + 5Cl2 -> 2PCl5
Phần II :Tự luận .
Câu 1: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên trong: CuSO4
Câu 2:a) Lập CTHH của hợp chất có thành phần nguyên tố sau:
70% Fe và 30% O, biết khối lượng mol hợp chất là 160g
b) Trong 3,2g oxit sắt ở trên có bao nhiêu gam sắt.
Đáp án và biểu điểm
Môn hóa học 8
Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan 4điểm .
Câu1 : C
Câu 2 : D
Câu 3 : A
Câu 4 : D 2 điểm mỗi câu 0,25 điểm
Câu 5 : C
Câu 6 : B
Câu 7 : A
Câu 8 : B
Câu9 : 1 điểm : mỗi công thức 0,1 điểm
Câu 10 : 1 điểm : mỗi PTHH 0,25 điểm
Phần II : Tự luận : 6 điểm
Câu 1 : 3 điểm : Tính được % khối lượng của mỗi nguyên tố là : 1 điểm
Tính %Cu = 40% : 1 điểm
% S = 20 % : 1 điểm
% O = 40% : 1 điểm
Câu 2 : 3 điểm
a) 2 điểm :
m Fe = 70x160/100 = 112gam ; n Fe =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)