A de on tap cuoi hoc ky 2 toan 3
Chia sẻ bởi nguyễn thị tâm |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: a de on tap cuoi hoc ky 2 toan 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA (SỐ 1)
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: (0.5đ). Số liền sau của 65369 là:
a- 65368 b- 65370 c- 65360 d- 65396
Câu 2: (0.5đ). Ngày 29 tháng 5 là thứ ba. Ngày 3 tháng 6 là thứ mấy?
a- Thứ bảy b- Thứ sáu c- Thứ hai d- Chủ nhật
Câu 3: (0,5đ). Số lớn nhất ghép từ các chữ số 4, 9, 8, 3 là:
a- 8943 b- 9843 c- 4983 d-4938
Câu 4: (0,5đ). Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là:
a- 10000 b- 10234 c- 12345 d-01234
Câu 5: (0.5đ). Cạnh hình vuông có chu vi 960cm là:
a- 480 cm b- 80 cm c- 60 cm d- 240 cm
Câu 6: (0.5đ) .Giá trị biểu thức 800 : (5 x 4) là:
a - 640 b- 40 c- 400 d- 1000.
II. Tự luận (7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)
6556 + 24352 7635 – 2545 5642 x 7 6525 : 9 ......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ...................... .....................
......................... ........................ ...................... .....................
......................... ........................ ...................... .....................
Câu 2: Tìm X: (1.5 đ)
a/. X x 7 = 4543 b/. X : 5 = 4242 - 431 …………………………. …………………………… …………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 18 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài.
Bài giải
Câu 4: (2đ) Mua 8 bóng điện hết 64000 đồng. Hỏi mua 7 bóng điện như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
Câu 5: (0.5đ) Ngọc nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 9 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó.
Bài giải
ĐỀ KIỂM TRA (SỐ 2)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1 (0,5 điểm): 56kg = ... g? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 56000 B. 5600 C. 560000
Câu 2 (0,5 điểm): Cho số bé là 6, số lớn là 54. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 9 lần B. 48 lần C. 324 lần
Câu 3 (0,5 điểm): 40m 6dm = … cm:
A. 460cm B. 4600cm C. 4060cm
Câu 4 (0,5 điểm): Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 98765 B. 99999 C. 99876
Câu 5 (0,5 điểm): Có 55 con mèo và 5 con chó. Hỏi số chó kém số mèo mấy lần?
A. 11 lần B. 50 lần C. 10 lần
Câu 6 (0,5 điểm): Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a. 43 - (10 - 5) .......... 38 b. 840 : 4 x 2 ............ 120
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7 (3 điểm): Đặt tính rồi tính
7665 + 6536 9863 - 4308 6532 x 8 56240 : 8
......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ...................... .....................
......................... ........................ ...................... .....................
......................... ........................ ...................... .....................
Câu 8 (2 điểm): Tìm X biết:
a. 5425 - X = 6 x 19 b. X : 9 = 9752
…………………………. …………………………… …………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
Câu 9 (2 điểm):
Một quyển vở hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Tính diện tích quyển vở đó.
Bài giải
ĐỀ KIỂM TRA (SỐ 3)
A.TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của đề
Bài 1:
1. Số lớn nhất có 4 chữ số được lập từ 4 chữ số
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: (0.5đ). Số liền sau của 65369 là:
a- 65368 b- 65370 c- 65360 d- 65396
Câu 2: (0.5đ). Ngày 29 tháng 5 là thứ ba. Ngày 3 tháng 6 là thứ mấy?
a- Thứ bảy b- Thứ sáu c- Thứ hai d- Chủ nhật
Câu 3: (0,5đ). Số lớn nhất ghép từ các chữ số 4, 9, 8, 3 là:
a- 8943 b- 9843 c- 4983 d-4938
Câu 4: (0,5đ). Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là:
a- 10000 b- 10234 c- 12345 d-01234
Câu 5: (0.5đ). Cạnh hình vuông có chu vi 960cm là:
a- 480 cm b- 80 cm c- 60 cm d- 240 cm
Câu 6: (0.5đ) .Giá trị biểu thức 800 : (5 x 4) là:
a - 640 b- 40 c- 400 d- 1000.
II. Tự luận (7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)
6556 + 24352 7635 – 2545 5642 x 7 6525 : 9 ......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ...................... .....................
......................... ........................ ...................... .....................
......................... ........................ ...................... .....................
Câu 2: Tìm X: (1.5 đ)
a/. X x 7 = 4543 b/. X : 5 = 4242 - 431 …………………………. …………………………… …………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 18 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài.
Bài giải
Câu 4: (2đ) Mua 8 bóng điện hết 64000 đồng. Hỏi mua 7 bóng điện như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
Câu 5: (0.5đ) Ngọc nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 9 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó.
Bài giải
ĐỀ KIỂM TRA (SỐ 2)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1 (0,5 điểm): 56kg = ... g? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 56000 B. 5600 C. 560000
Câu 2 (0,5 điểm): Cho số bé là 6, số lớn là 54. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 9 lần B. 48 lần C. 324 lần
Câu 3 (0,5 điểm): 40m 6dm = … cm:
A. 460cm B. 4600cm C. 4060cm
Câu 4 (0,5 điểm): Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 98765 B. 99999 C. 99876
Câu 5 (0,5 điểm): Có 55 con mèo và 5 con chó. Hỏi số chó kém số mèo mấy lần?
A. 11 lần B. 50 lần C. 10 lần
Câu 6 (0,5 điểm): Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a. 43 - (10 - 5) .......... 38 b. 840 : 4 x 2 ............ 120
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7 (3 điểm): Đặt tính rồi tính
7665 + 6536 9863 - 4308 6532 x 8 56240 : 8
......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ...................... .....................
......................... ........................ ...................... .....................
......................... ........................ ...................... .....................
Câu 8 (2 điểm): Tìm X biết:
a. 5425 - X = 6 x 19 b. X : 9 = 9752
…………………………. …………………………… …………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
Câu 9 (2 điểm):
Một quyển vở hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Tính diện tích quyển vở đó.
Bài giải
ĐỀ KIỂM TRA (SỐ 3)
A.TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của đề
Bài 1:
1. Số lớn nhất có 4 chữ số được lập từ 4 chữ số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị tâm
Dung lượng: 166,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)