9 vấn đề trong Excel và Word
Chia sẻ bởi Trịnh Thanh Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: 9 vấn đề trong Excel và Word thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
9VẤN ĐỀ CĂN BẢN TRONG E XCEL-2002
1-MENU FILE
1-New…(Mở trang E xcel mới)
2-Open…(Tìm file có sẵn)
3-Close :Đóng cửa sổ đang làm việc
4-Sa ve:Lưu bảng tính đã có sẵn tên File
Save As : Lưu bảng tính chưa có sẵn tên File. Có thẻ ghi mật mã của tệp theo bảng này .đi từ( tools-security Options)
5-Save as Web Page:Lưu kiểu HTML
6-File Search… :Tìm kiếm file trên bảng tác vụ,như lệnh(Task Pane)
7- Web Page Preview:Xem bảng tính theo trang web
8-Page Setup:
Nhãn: * Page:Định dạng trang in ,khổ giấy
*Margins :Căn trang in
*Heades/Footer :Tiêu đề đầu trang ,chân trang
*Sheet:Khai báo vùng in
~Print area:vùng sẽ in(ví dụ:A3:D6)
~Rows to:In dòng đầu lặp lại mỗi trang
~Colums to: In cột đầu lặp lại mỗi trang
~Rows and:in cả 1,2,3và A,B,C
~Blach and:In trắng đen
9-Print area:*Set Print Area:Phạm vi in
*Clear Print area:Xóa vùng in
10-Prin PreView:Xem trước trang in
11-Print:*Prin ter:Gọi tên máy ra để in
12-Send to:Chuyển đến chỗ nào đó
13-Proper ties: Mô tả các thuộc tính của tập tin hiện hành
14-E Xit:Đóng, lưu lại ,không lưu lại
2-MENU EDIT
1-Un do:Quay lại lệnh trước
2-Rep eat:Lặp lại lệnh cuối cùng
3-Cut :Cắt
4-Copy :Sao chép
5-Office Clip board:Hiển thị Clip board
6-Paste: Dán
7-Paste SpeaciAl:Dán liên kết vào khuôn nào đó
8-Paste as Hyperlink:Dán định dạng từ clipboard
9-Fill:Sao chép vùng này sang vùng bên cạnh hay từvùng trên xuống vùng dưới
10-Clear:Loại bỏ một phần hay tất cả định dạng (Fomats) hay chỉ dữ liệu, công thức(Con tents),hay xóa chú thích của ô nào đó
11-Delete :xóa
12-Delete Sheet :Xóa sheet đã chọn
13-Move or copy sheet:Sao chép sheet đến workbook
14-Find:Tìm kiếm dữ liệu cụm từ
15-Rep lace :Thay thế
16-Goto :Di chuyển đến nơi nào đó trong bảng
17-Lin ks:Sửa đổi lệnh đã nối
18-Ob ject :Sửa đổi các lệnh đã chèn (InSert-Object)
3-MENU VIEW
1-Normal:Mở trang cel mặc định
2-Page Break Preview:Xem, ngăùt trang khi in
3-Task Pane :Mở ,Xóa bảng tác vụ
4-Tool bars:Đóng mở thanh công cụ
5-Formula bar:Hiện công thức trên cả thanh công thức ,cả trong cell
6-Status bar: Mô tả việc đang làm
7-Header and Footer: Tạo tiêu đề đầu, cuối mỗi trang in
8-Com ments:ẩn hiện lời bình chú
9-Custom view:Tạo khung hình dự phòng để nhìn dữ liệu ở mọi nơi
10-Full Scren:mở rộng bàn tính
11-Zoom: Phóng to,thu nhỏ văn bản
4-MENU INSERT
1-Cells:Chèn các ô tại điểm chèn
*Shift cells right :Đẩy dữ liệu sang phải
* Shift cells down :Đẩy dữ liệu xuống dưới
*Entire row:Thêm dòng phía trên
*Entire column:Thêm cột bên phải
2-Rows: Chèn thêm một dòng
3-Column: Chèn thêm một cột
4-Work Sheet: Chèn thêm một Sheet
5-Chart:Chèn biểu đồ
6-Sym bol:Chèn biểu tượng
7-Page Break:Chèn dấu ngắt trang ở trên
8-Function:Chèn các hàm toán học
9-Name:Chèn tên đã khai báo vào các ô
10-Com ment:Chèn chú thích
11-Picture:Chèn hình ảnh
12-Dia gram:Chèn các loại biểu đo àkhác nhau
13-Objeet:chền đối tượng khuôn mẫu
14-Hyper Link: Siêu liên kết
5-MENU FORMAT
1-Cells:
*Num ber:Thể hiện rõ các dạng số thập phân,dữ liệu ,thời gian,đặc biệt (text) còn cho ta viết được số 0 ở đầu dòng mỗi ô.(custom và type) cho ta
1-MENU FILE
1-New…(Mở trang E xcel mới)
2-Open…(Tìm file có sẵn)
3-Close :Đóng cửa sổ đang làm việc
4-Sa ve:Lưu bảng tính đã có sẵn tên File
Save As : Lưu bảng tính chưa có sẵn tên File. Có thẻ ghi mật mã của tệp theo bảng này .đi từ( tools-security Options)
5-Save as Web Page:Lưu kiểu HTML
6-File Search… :Tìm kiếm file trên bảng tác vụ,như lệnh(Task Pane)
7- Web Page Preview:Xem bảng tính theo trang web
8-Page Setup:
Nhãn: * Page:Định dạng trang in ,khổ giấy
*Margins :Căn trang in
*Heades/Footer :Tiêu đề đầu trang ,chân trang
*Sheet:Khai báo vùng in
~Print area:vùng sẽ in(ví dụ:A3:D6)
~Rows to:In dòng đầu lặp lại mỗi trang
~Colums to: In cột đầu lặp lại mỗi trang
~Rows and:in cả 1,2,3và A,B,C
~Blach and:In trắng đen
9-Print area:*Set Print Area:Phạm vi in
*Clear Print area:Xóa vùng in
10-Prin PreView:Xem trước trang in
11-Print:*Prin ter:Gọi tên máy ra để in
12-Send to:Chuyển đến chỗ nào đó
13-Proper ties: Mô tả các thuộc tính của tập tin hiện hành
14-E Xit:Đóng, lưu lại ,không lưu lại
2-MENU EDIT
1-Un do:Quay lại lệnh trước
2-Rep eat:Lặp lại lệnh cuối cùng
3-Cut :Cắt
4-Copy :Sao chép
5-Office Clip board:Hiển thị Clip board
6-Paste: Dán
7-Paste SpeaciAl:Dán liên kết vào khuôn nào đó
8-Paste as Hyperlink:Dán định dạng từ clipboard
9-Fill:Sao chép vùng này sang vùng bên cạnh hay từvùng trên xuống vùng dưới
10-Clear:Loại bỏ một phần hay tất cả định dạng (Fomats) hay chỉ dữ liệu, công thức(Con tents),hay xóa chú thích của ô nào đó
11-Delete :xóa
12-Delete Sheet :Xóa sheet đã chọn
13-Move or copy sheet:Sao chép sheet đến workbook
14-Find:Tìm kiếm dữ liệu cụm từ
15-Rep lace :Thay thế
16-Goto :Di chuyển đến nơi nào đó trong bảng
17-Lin ks:Sửa đổi lệnh đã nối
18-Ob ject :Sửa đổi các lệnh đã chèn (InSert-Object)
3-MENU VIEW
1-Normal:Mở trang cel mặc định
2-Page Break Preview:Xem, ngăùt trang khi in
3-Task Pane :Mở ,Xóa bảng tác vụ
4-Tool bars:Đóng mở thanh công cụ
5-Formula bar:Hiện công thức trên cả thanh công thức ,cả trong cell
6-Status bar: Mô tả việc đang làm
7-Header and Footer: Tạo tiêu đề đầu, cuối mỗi trang in
8-Com ments:ẩn hiện lời bình chú
9-Custom view:Tạo khung hình dự phòng để nhìn dữ liệu ở mọi nơi
10-Full Scren:mở rộng bàn tính
11-Zoom: Phóng to,thu nhỏ văn bản
4-MENU INSERT
1-Cells:Chèn các ô tại điểm chèn
*Shift cells right :Đẩy dữ liệu sang phải
* Shift cells down :Đẩy dữ liệu xuống dưới
*Entire row:Thêm dòng phía trên
*Entire column:Thêm cột bên phải
2-Rows: Chèn thêm một dòng
3-Column: Chèn thêm một cột
4-Work Sheet: Chèn thêm một Sheet
5-Chart:Chèn biểu đồ
6-Sym bol:Chèn biểu tượng
7-Page Break:Chèn dấu ngắt trang ở trên
8-Function:Chèn các hàm toán học
9-Name:Chèn tên đã khai báo vào các ô
10-Com ment:Chèn chú thích
11-Picture:Chèn hình ảnh
12-Dia gram:Chèn các loại biểu đo àkhác nhau
13-Objeet:chền đối tượng khuôn mẫu
14-Hyper Link: Siêu liên kết
5-MENU FORMAT
1-Cells:
*Num ber:Thể hiện rõ các dạng số thập phân,dữ liệu ,thời gian,đặc biệt (text) còn cho ta viết được số 0 ở đầu dòng mỗi ô.(custom và type) cho ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thanh Dũng
Dung lượng: 1,05MB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)