8 đề kt chương 2 số học 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Chánh |
Ngày 12/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: 8 đề kt chương 2 số học 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II
* ĐỀ I
Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
A _ Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
B _ Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương
C _ Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
D _ Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương
Câu 2: (1đ) Với a = (4 ; b = 5 thì tích : a2 b bằng :
A / 80
B / (80
C / 40
D / (40
Câu 3: (2đ) Điền vào ô trống các giá trị thích hợp
Cho các số nguyên n thoả mãn
Tổng các số nguyên n là
Tích các số nguyên n là
(2000 < n < + 2000
(5 < n < 4
(6 < n < (3
(2 < n < 3
Câu 4 : (1đ)
a) (5 + ((10( = ; b) ((20(+ ((4) =
c) 20 ( ((15( = ; d) ((150(: ((5) =
Câu 5 : (1đ) Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn
Đúng
Sai
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
Mỗi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm
Tập hợp các số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương
Câu 6 : (2đ)
Thực hiện các phép tính sau :
((13) + ((14) . ((5)
.
((213) . 68 + ((213) .32
Câu 7 (2đ)
Tìm x biết :
a) 31 ( (17 + x ) = 18
b) ( x ( 2 ) . ( x + 3 ) = 0
c) (x (15( = 3
* ĐỀ II
Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
A _ Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
B _ Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương
C _ Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương
D _ Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Câu 2: (1đ) Với a = (3 ; b = 6 thì tích : a2 b bằng :
A / (36
B / (54
C / 54
D / 36
Câu 3: (2đ) Điền vào ô trống các giá trị thích hợp
Cho các số nguyên n thoả mãn
Tổng các số nguyên n là
Tích các số nguyên n là
(4 < n < 3
(2005 < n < + 2005
(6 < n < (4
(3 < n < 4
Câu 4 : (1đ)
a) (6 + ((12( = ; b) ((23(+ ((4) =
c) 18 ( ((17( = ; d) ((140(: ((7) =
Câu 5 : (1đ) Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn
Đúng
Sai
Mỗi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm
Tập hợp các số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
Câu 6 : (2đ)Thực hiện các phép tính sau :
((12) + ((15) . ((6)
((173) . 63 + ((173) .37
Câu 7 (2đ)Tìm x biết :
a) 27 ( (19 + x ) = 13
b) ( x ( 4 ) . ( x + 5 ) = 0
c) (x (16( = 4
*Đề 3
A) TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Quan sát trục số * * * *
Cho biết a;b;c (Z a b 0 c
Điền vào chỗ trống câu hay kí hiệu cho đúng;
a; b là 2 số ……………………………………. Ki hieu: a ….. ………….. ; b ………………………
(a( ……. (b( va ø a
* ĐỀ I
Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
A _ Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
B _ Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương
C _ Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
D _ Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương
Câu 2: (1đ) Với a = (4 ; b = 5 thì tích : a2 b bằng :
A / 80
B / (80
C / 40
D / (40
Câu 3: (2đ) Điền vào ô trống các giá trị thích hợp
Cho các số nguyên n thoả mãn
Tổng các số nguyên n là
Tích các số nguyên n là
(2000 < n < + 2000
(5 < n < 4
(6 < n < (3
(2 < n < 3
Câu 4 : (1đ)
a) (5 + ((10( = ; b) ((20(+ ((4) =
c) 20 ( ((15( = ; d) ((150(: ((5) =
Câu 5 : (1đ) Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn
Đúng
Sai
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
Mỗi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm
Tập hợp các số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương
Câu 6 : (2đ)
Thực hiện các phép tính sau :
((13) + ((14) . ((5)
.
((213) . 68 + ((213) .32
Câu 7 (2đ)
Tìm x biết :
a) 31 ( (17 + x ) = 18
b) ( x ( 2 ) . ( x + 3 ) = 0
c) (x (15( = 3
* ĐỀ II
Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
A _ Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
B _ Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương
C _ Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương
D _ Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Câu 2: (1đ) Với a = (3 ; b = 6 thì tích : a2 b bằng :
A / (36
B / (54
C / 54
D / 36
Câu 3: (2đ) Điền vào ô trống các giá trị thích hợp
Cho các số nguyên n thoả mãn
Tổng các số nguyên n là
Tích các số nguyên n là
(4 < n < 3
(2005 < n < + 2005
(6 < n < (4
(3 < n < 4
Câu 4 : (1đ)
a) (6 + ((12( = ; b) ((23(+ ((4) =
c) 18 ( ((17( = ; d) ((140(: ((7) =
Câu 5 : (1đ) Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn
Đúng
Sai
Mỗi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm
Tập hợp các số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
Câu 6 : (2đ)Thực hiện các phép tính sau :
((12) + ((15) . ((6)
((173) . 63 + ((173) .37
Câu 7 (2đ)Tìm x biết :
a) 27 ( (19 + x ) = 13
b) ( x ( 4 ) . ( x + 5 ) = 0
c) (x (16( = 4
*Đề 3
A) TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Quan sát trục số * * * *
Cho biết a;b;c (Z a b 0 c
Điền vào chỗ trống câu hay kí hiệu cho đúng;
a; b là 2 số ……………………………………. Ki hieu: a ….. ………….. ; b ………………………
(a( ……. (b( va ø a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Chánh
Dung lượng: 25,66KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)