7 đề hóa hay
Chia sẻ bởi Cao Nguyen Son |
Ngày 17/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: 7 đề hóa hay thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ1
Câu 1: Một hiđrocacbon X đốt cháy cho ra nCO2 = n H2O .Vậy X có thể là:
1. anken 2. xicloankan 3. ankađien 4. ankin
A. chỉ có 1. B. chỉ có 1,2 C. chỉ có 1,3 d. chỉ có 4.
Câu 2:Trong các hiđrocacbon sau: propen, but– 1-en, but– 2-en, penta– 1,4-đ ien và penta– 1,3-đien, hiđrocacbon nào cho được hiện tượng đồng phân cis – trans?
A. chỉ có propen, but– 2-en. B. penta-1,4 -đien và but– 1-en .
C. but– 2-en, penta– 1,3-đien. D. propen, but– 1-en.
Câu 3: Gọi tên của anken sau:
CH3
CH3 – C - CH2 – C = CH – CH3
CH3 C2H5
A. 5 – etyl – 3 – metylhexa– 1,5-đien. C. 3 – etyl – 5,5 – đimetylhex– 3-en.
B. 2,2 – đimêtyl – 5 – etylhex-4-en. D. 4 – đimetyl – 2,2 – đimetylhex– 4-en.
Câu 4: Gọi tên hiđrocacbon sau:
CH3 – C = CH – CH – CH = CH2
C2H5 CH3
A. 5 – etyl – 3- metylhexa– 1,5-đien. C. 2 – etyl – 4- metylhexa– 2,5-đien.
B. 3,5 – đimetylhepta-1,4-đien. D. 2 – etyl – 4 – metylhexa– 3,6-đien.
Câu 5: Tính số đồng phân của C4H8 ( kể luôn cả hiđrocacbon mạch vòng và đồng phân cis – trans nếu có)
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7:Gọi tên hiđrocacbon có CTCT như sau:
CH3 – C C – CH – CH3
C4H9
A. 4 – n- butylpent– 2-in. C. 4 – metyloct– 2-in.
B. 4 – n – butylpent– 3-in D. 5 – metyloct– 6-in.
Câu 8: Một hợp chất hữu cơ có vòng benzen có công thức đơn giản nhất là C3H2Br và M = 236. Gọi tên hợp chất này, biết rằng hợp chất này là sản phẩm chính trong phản ứng giữa C6H6 và Br2 ( xúc tác FeBr3)
A. o – hoặc p – đibromuabenzen C. o – hoặc p – đibrombenzen
B. m – đibrombenzen D. m – đibromuabenzen
Câu 9: Đốt cháy 1 hh X gồm 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp, mạch hở thu được 22g CO2 và 5,4g H2O. Xác định dãy đồng đẳng, CTPT của 2 HC và số mol của từng chất.
A. ankin, C3H4 : 0,1mol, C4H6 : 0,1mol. C. ankin, C2H2 : 0,1mol, C3H4 : 0,1mol.
B. anken, C2H4 : 0,2mol, C3H6 : 0,2mol. D. anken, C3H6 : 0,1mol, C4H8 : 0,2mol.
Câu 10: Một hh X gồm 2 hiđrocacbon A, B thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2lit hh X (đktc) thu được 57,2g CO2 và 23,4g H2O. Biết rằng A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp, xđ CTPT và khối lượng của A, B.
A. C2H4: 5,6g; C3H6: 12,6g. B. C2H4: 2,8g; C3H6: 16,8g.
C. C3H6: 12,6g; C4H8: 11,2g. D. C3H6: 8,6g; C4H8: 11,2g.
Câu 11: Trong các hiđrocacbon sau: C2H6 , C4H8, C4H10,C5H12, hiđrocacbon nào là ankan và có 3 đồng phân:
A. C2H6 B. C4H8 C. C4H10 D. C5H12.
Câu 12: Đốt cháy 1 hiđrocacbon X ta được số mol n của nước lớn hơn 1,5 lần số mol của CO2. Vậy X chỉ có thể là: A. anken B. ankin C. xicloanken D. CH4.
ĐỀ 2
Câu 13:Một hh X gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp có V= 8,96lit (đktc). Đốt cháy hết X thu được 63,8g CO2. Xác định CTPT và số mol của mỗi ankan. A. C2H6: 0,2mol; C3H8 : 0,2mol. B. C2H6: 0,3mol; C3H8 : 0,1mol. C. C3H8: 0,15mol; C4H10 : 0,25mol. D. C3H8: 0,2mol; C4H10 : 0,2mol.
Câu 14: Một hợp chất hữu cơ
Câu 1: Một hiđrocacbon X đốt cháy cho ra nCO2 = n H2O .Vậy X có thể là:
1. anken 2. xicloankan 3. ankađien 4. ankin
A. chỉ có 1. B. chỉ có 1,2 C. chỉ có 1,3 d. chỉ có 4.
Câu 2:Trong các hiđrocacbon sau: propen, but– 1-en, but– 2-en, penta– 1,4-đ ien và penta– 1,3-đien, hiđrocacbon nào cho được hiện tượng đồng phân cis – trans?
A. chỉ có propen, but– 2-en. B. penta-1,4 -đien và but– 1-en .
C. but– 2-en, penta– 1,3-đien. D. propen, but– 1-en.
Câu 3: Gọi tên của anken sau:
CH3
CH3 – C - CH2 – C = CH – CH3
CH3 C2H5
A. 5 – etyl – 3 – metylhexa– 1,5-đien. C. 3 – etyl – 5,5 – đimetylhex– 3-en.
B. 2,2 – đimêtyl – 5 – etylhex-4-en. D. 4 – đimetyl – 2,2 – đimetylhex– 4-en.
Câu 4: Gọi tên hiđrocacbon sau:
CH3 – C = CH – CH – CH = CH2
C2H5 CH3
A. 5 – etyl – 3- metylhexa– 1,5-đien. C. 2 – etyl – 4- metylhexa– 2,5-đien.
B. 3,5 – đimetylhepta-1,4-đien. D. 2 – etyl – 4 – metylhexa– 3,6-đien.
Câu 5: Tính số đồng phân của C4H8 ( kể luôn cả hiđrocacbon mạch vòng và đồng phân cis – trans nếu có)
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7:Gọi tên hiđrocacbon có CTCT như sau:
CH3 – C C – CH – CH3
C4H9
A. 4 – n- butylpent– 2-in. C. 4 – metyloct– 2-in.
B. 4 – n – butylpent– 3-in D. 5 – metyloct– 6-in.
Câu 8: Một hợp chất hữu cơ có vòng benzen có công thức đơn giản nhất là C3H2Br và M = 236. Gọi tên hợp chất này, biết rằng hợp chất này là sản phẩm chính trong phản ứng giữa C6H6 và Br2 ( xúc tác FeBr3)
A. o – hoặc p – đibromuabenzen C. o – hoặc p – đibrombenzen
B. m – đibrombenzen D. m – đibromuabenzen
Câu 9: Đốt cháy 1 hh X gồm 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp, mạch hở thu được 22g CO2 và 5,4g H2O. Xác định dãy đồng đẳng, CTPT của 2 HC và số mol của từng chất.
A. ankin, C3H4 : 0,1mol, C4H6 : 0,1mol. C. ankin, C2H2 : 0,1mol, C3H4 : 0,1mol.
B. anken, C2H4 : 0,2mol, C3H6 : 0,2mol. D. anken, C3H6 : 0,1mol, C4H8 : 0,2mol.
Câu 10: Một hh X gồm 2 hiđrocacbon A, B thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2lit hh X (đktc) thu được 57,2g CO2 và 23,4g H2O. Biết rằng A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp, xđ CTPT và khối lượng của A, B.
A. C2H4: 5,6g; C3H6: 12,6g. B. C2H4: 2,8g; C3H6: 16,8g.
C. C3H6: 12,6g; C4H8: 11,2g. D. C3H6: 8,6g; C4H8: 11,2g.
Câu 11: Trong các hiđrocacbon sau: C2H6 , C4H8, C4H10,C5H12, hiđrocacbon nào là ankan và có 3 đồng phân:
A. C2H6 B. C4H8 C. C4H10 D. C5H12.
Câu 12: Đốt cháy 1 hiđrocacbon X ta được số mol n của nước lớn hơn 1,5 lần số mol của CO2. Vậy X chỉ có thể là: A. anken B. ankin C. xicloanken D. CH4.
ĐỀ 2
Câu 13:Một hh X gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp có V= 8,96lit (đktc). Đốt cháy hết X thu được 63,8g CO2. Xác định CTPT và số mol của mỗi ankan. A. C2H6: 0,2mol; C3H8 : 0,2mol. B. C2H6: 0,3mol; C3H8 : 0,1mol. C. C3H8: 0,15mol; C4H10 : 0,25mol. D. C3H8: 0,2mol; C4H10 : 0,2mol.
Câu 14: Một hợp chất hữu cơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Nguyen Son
Dung lượng: 327,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)