6 đề kiểm tra chương I ĐS 7
Chia sẻ bởi Võ Văn Nhân |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: 6 đề kiểm tra chương I ĐS 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường KIỂM TRA 45’
Lớp Môn: Đại Số
Họ và tên: ………………………………………………..
ĐỀ 1
Bài 1 (4 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) (– 1,25).14,7.(– 8); b) ; c) ; d)
e) ; f) ; g);
h)
Bài 2 (3 điểm): Tìm x, y biết:
a) ; b) ; c) ; d)
Bài 3 (1 điểm ): So sánh
a) ; b)
Bài 4 (2 điểm): Ba bạn Hùng, Minh, Khoa có số viên bi lần lượt tỉ lệ với 6; 7; 8. Tính số bi của mỗi bạn biết rằng số bi của bạn Khoa nhiều bạn Hùng 6 viên.
ĐỀ 2
Bài 1 (4 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) (– 1,25).157,7.(– 8); b) ; c) ; d)
e) ; f) ; g);
h)
Bài 2 (3 điểm): Tìm x, y biết:
a) ; b) ; c) ; d)
Bài 3 (1 điểm ): So sánh
a) ; b)
Bài 4 (2 điểm): Ba bạn Hùng, Minh, Khoa có số viên bi lần lượt tỉ lệ với 6; 7; 8. Tính số bi của mỗi bạn biết rằng số bi của bạn Khoa nhiều bạn Hùng 8 viên.
ĐỀ 3
Bài 1 (4 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) (– 1,25).14,7.(–0, 8); b) ; c) ; d)
e) ; f) ; g);
h)
Bài 2 (3 điểm): Tìm x, y biết:
a) ; b) ; c) ; d)
Bài 3 (1 điểm ): So sánh
a) ; b)
Bài 4 (2 điểm): Ba bạn Hùng, Minh, Khoa có số viên bi lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 10. Tính số bi của mỗi bạn biết rằng số bi của bạn Khoa nhiều bạn Hùng 12 viên.
ĐỀ 4
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1. Kết quả là:
a) b) c) d)
2. Kết quả là:
a) b) c) d)
3. Kết quả là:
a) b) c) d) 23
4. Kết quả là:
a) b) c) d)
5. Kết quả là:
a) b) c) d)
6. Giá trị x là:
a) 26 b) 28 c) 30 d) 27
7. Kết quả nào sau đây đúng?
a) b) c) d) Cả ba đều sai
8. thì giá trị x là:
a) b) c) 4 d) Kết quả khác
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1điểm) Tính
a) b)
Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết :
a) b)
Bài 3: (2điểm) Tính số học sinh lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9
Bài 4: (1điểm)
a) So sánh 2225 và 3150
b) Viết các số 212 và 418 dưới dạng luỹ thừa có cơ số là 16
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
C
D
C
B
B
B
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
(1đ)
a) Tính đúng
b) Tính đúng =
0,5
0,5
2
(1đ)
Lớp Môn: Đại Số
Họ và tên: ………………………………………………..
ĐỀ 1
Bài 1 (4 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) (– 1,25).14,7.(– 8); b) ; c) ; d)
e) ; f) ; g);
h)
Bài 2 (3 điểm): Tìm x, y biết:
a) ; b) ; c) ; d)
Bài 3 (1 điểm ): So sánh
a) ; b)
Bài 4 (2 điểm): Ba bạn Hùng, Minh, Khoa có số viên bi lần lượt tỉ lệ với 6; 7; 8. Tính số bi của mỗi bạn biết rằng số bi của bạn Khoa nhiều bạn Hùng 6 viên.
ĐỀ 2
Bài 1 (4 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) (– 1,25).157,7.(– 8); b) ; c) ; d)
e) ; f) ; g);
h)
Bài 2 (3 điểm): Tìm x, y biết:
a) ; b) ; c) ; d)
Bài 3 (1 điểm ): So sánh
a) ; b)
Bài 4 (2 điểm): Ba bạn Hùng, Minh, Khoa có số viên bi lần lượt tỉ lệ với 6; 7; 8. Tính số bi của mỗi bạn biết rằng số bi của bạn Khoa nhiều bạn Hùng 8 viên.
ĐỀ 3
Bài 1 (4 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) (– 1,25).14,7.(–0, 8); b) ; c) ; d)
e) ; f) ; g);
h)
Bài 2 (3 điểm): Tìm x, y biết:
a) ; b) ; c) ; d)
Bài 3 (1 điểm ): So sánh
a) ; b)
Bài 4 (2 điểm): Ba bạn Hùng, Minh, Khoa có số viên bi lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 10. Tính số bi của mỗi bạn biết rằng số bi của bạn Khoa nhiều bạn Hùng 12 viên.
ĐỀ 4
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1. Kết quả là:
a) b) c) d)
2. Kết quả là:
a) b) c) d)
3. Kết quả là:
a) b) c) d) 23
4. Kết quả là:
a) b) c) d)
5. Kết quả là:
a) b) c) d)
6. Giá trị x là:
a) 26 b) 28 c) 30 d) 27
7. Kết quả nào sau đây đúng?
a) b) c) d) Cả ba đều sai
8. thì giá trị x là:
a) b) c) 4 d) Kết quả khác
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1điểm) Tính
a) b)
Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết :
a) b)
Bài 3: (2điểm) Tính số học sinh lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9
Bài 4: (1điểm)
a) So sánh 2225 và 3150
b) Viết các số 212 và 418 dưới dạng luỹ thừa có cơ số là 16
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
C
D
C
B
B
B
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
(1đ)
a) Tính đúng
b) Tính đúng =
0,5
0,5
2
(1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Nhân
Dung lượng: 423,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)