6 đề 1 tiết (tuần 13) Chương I (chuẩn)
Chia sẻ bởi Họ Lâm |
Ngày 12/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: 6 đề 1 tiết (tuần 13) Chương I (chuẩn) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Cho tổng A = 18 + 306 + x. Giá trị của x nào sau đây thích hợp để A ⋮ 9.
A. x = 27 B. x = 21 C. x = 15 D. x = 24
Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
A. 1267 B. 4154 C. 3415 D. 7680
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tất cả các số chẵn đều chia hết cho 2.
B. Một số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 thì số đó có chữ số tận cùng là 5.
C. Một số có chữ số tận cùng là 0 thì số đó chia hết cho cả 2 và 5.
D. Một số chia hết cho 5 thì số đó có chữ số tận cùng là 5.
Câu 4: Kết quả phân tích một số ra thừa số nguyên tố nào sau đây là sai:
A. 54 = 2.33 B. 72 = 23.32
C. 36 = 2.3.6 D. 20 = 22.5
Câu 5: Các ước chung bé hơn 9 của 18 và 45 là:
A. 1; 3; 9 B. 1; 3 C. 0; 1; 3 D. 0; 3; 9
Câu 6:Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu achia hết chox và bchia hết chox thì x ∈ BC(a,b)
B. Nếu x chia hết cho a và x chia hết cho b thì x ∈ BC(a,b)
C. Nếu a và b là hai số nguyên tố cùng nhau thì ƯCLN(a;b) =1 D. Nếu a vừa là ước vừa là bội của b thì a = b
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1:(1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
(33 + 23).82 + (52 +10).62
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: (1 điểm)
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho 3 :......................
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho 5 và 9 :......................
Bài 3: (2,5 điểm) Tìm x biết:
a) 4x +4= 42 + 41 b) x là số tự nhiên lớn nhất sao cho 36⋮ x và 45⋮x
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: (2 điểm) Đội văn nghệ của một trường có 72 nam và 108 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ.
Số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy.
Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? …………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng của hai số chẵn là số chẵn.
B. Số chẵn thì có dạng là 2k. (k ∈ N)
C. Số lẻ thì có dạng là 2k+1.(k ∈ N)
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2:Khẳng định nào sau đây sai?
A. Một số chia hết cho 9 thì số đó có tổng các chữ số chia hết cho 9.
B. Một số chia hết cho 9 thì số đó có tổng các chữ số chia hết cho 3.
C. Một số chia hết cho 2 thì số đó chia hết cho 4.
D. Một số chia hết cho 6 thì số đó là số chẵn.
Câu 3: Trong các số sau số nào là bội của 6:
A. 1; 2; 3; 6. B. 0; 3; 6 C. 6; 12; 18 D. 0; 15; 30
Câu 4: Trong các số sau số nào là hợp số:
A. 77 B. 17 C. 37 D. 47.
Câu 5:Giao của hai tập hợp Ư(15)
Câu 1:Cho tổng A = 18 + 306 + x. Giá trị của x nào sau đây thích hợp để A ⋮ 9.
A. x = 27 B. x = 21 C. x = 15 D. x = 24
Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
A. 1267 B. 4154 C. 3415 D. 7680
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tất cả các số chẵn đều chia hết cho 2.
B. Một số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 thì số đó có chữ số tận cùng là 5.
C. Một số có chữ số tận cùng là 0 thì số đó chia hết cho cả 2 và 5.
D. Một số chia hết cho 5 thì số đó có chữ số tận cùng là 5.
Câu 4: Kết quả phân tích một số ra thừa số nguyên tố nào sau đây là sai:
A. 54 = 2.33 B. 72 = 23.32
C. 36 = 2.3.6 D. 20 = 22.5
Câu 5: Các ước chung bé hơn 9 của 18 và 45 là:
A. 1; 3; 9 B. 1; 3 C. 0; 1; 3 D. 0; 3; 9
Câu 6:Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu achia hết chox và bchia hết chox thì x ∈ BC(a,b)
B. Nếu x chia hết cho a và x chia hết cho b thì x ∈ BC(a,b)
C. Nếu a và b là hai số nguyên tố cùng nhau thì ƯCLN(a;b) =1 D. Nếu a vừa là ước vừa là bội của b thì a = b
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1:(1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
(33 + 23).82 + (52 +10).62
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: (1 điểm)
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho 3 :......................
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho 5 và 9 :......................
Bài 3: (2,5 điểm) Tìm x biết:
a) 4x +4= 42 + 41 b) x là số tự nhiên lớn nhất sao cho 36⋮ x và 45⋮x
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: (2 điểm) Đội văn nghệ của một trường có 72 nam và 108 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ.
Số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy.
Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? …………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng của hai số chẵn là số chẵn.
B. Số chẵn thì có dạng là 2k. (k ∈ N)
C. Số lẻ thì có dạng là 2k+1.(k ∈ N)
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2:Khẳng định nào sau đây sai?
A. Một số chia hết cho 9 thì số đó có tổng các chữ số chia hết cho 9.
B. Một số chia hết cho 9 thì số đó có tổng các chữ số chia hết cho 3.
C. Một số chia hết cho 2 thì số đó chia hết cho 4.
D. Một số chia hết cho 6 thì số đó là số chẵn.
Câu 3: Trong các số sau số nào là bội của 6:
A. 1; 2; 3; 6. B. 0; 3; 6 C. 6; 12; 18 D. 0; 15; 30
Câu 4: Trong các số sau số nào là hợp số:
A. 77 B. 17 C. 37 D. 47.
Câu 5:Giao của hai tập hợp Ư(15)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Họ Lâm
Dung lượng: 31,09KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)