5 đề thi toán lớp 3 học ky 2
Chia sẻ bởi Trần Thị Hiếu |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: 5 đề thi toán lớp 3 học ky 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II- NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Ngày…..tháng….. năm 2014
(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
CHỮ KÝ
1/ Tính nhẩm: (1,0 điểm).
6 x 4 =…… 7 x 2 =…… 6 x 5 =…… 7 x 8 =……
24 : 6 =…… 14 : 7 =…… 42 : 6 =…… 36 : 6 =……
24 : 4 =…… 14 : 2 =…… 20 : 5 =…… 32 : 8 =……
2/ Viết theo mẫu: (1,0 điểm).
Viết số
Đọc số
54 369
Năm mươi bốn nghìn ba trăm sáu mươi chín.
36 052
……………………………………………………………….
…………………
Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu.
25 318
……………………………………………………………….
…………………
Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai.
3/ Điền dấu: > < = (1,0 điểm).
a) 76 635 … 76 653 18 536 … 17 698
b) 47 526 … 47 520 + 6 92 569 … 92 500 + 70
4/ Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm).
27 684 + 11 023 84 695 – 2 367 1 041 x 7 24 672 : 6
5/ Tính giá trị của biểu thức: (1,0 điểm).
229 + 1 267 x 3 = ………………… (9 756 – 7 428) x 2 = …………………….
= ………………… = …………………….
6/ Tìm X: (1,0 điểm).
X x 6 = 2 412 X : 3 = 1 824
……………………………. …………………………………
……………………………. …………………………………
7/ Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm: (1,0 điểm).
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm.
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ……………………………………………………
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là: …………………………………………………
8/ Bài toán: (2,0 điểm).
Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đi ô tô đi được bao
nhiêu km?
Bài Giải
và tên:
Lớp: Ba 3
Trường:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA HKII
HỌC :
MÔN TOÁN – LỚP 3
THỜI GIAN: 40 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM …………/ 4 điểm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. 2dm 5cm = ..... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 25 B.205 C. 250
2. Cho các số : 4375 ; 4537 ; 4357. Số bé nhất trong các số đó là :
A. 4537 B. 4375 C. 4357
3. Dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A. IV ; V ; VI
B. XIII ; VI ; IV
C. XI ; IX ; XX
4. Số gồm 5 nghìn và 7 chục là :
A. 5700 B. 5070 C. 5007
5. Ngày 3 tháng 5 của tuần này là thứ tư. Vậy ngày thứ tư của tuần tiếp theo là :
A . Ngày 10 B. Ngày 9 C. Ngày 6
6. Đoạn thẳng MN dài 16cm, O là trung điểm của đoạn MN. Vậy độ dài đoạn MO là:
32cm B. 16cm C. 8cm
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
A. Hình trong có bán kính 15cm thì đường kình hình tròn đó là 20cm
B. Số liền trước của số 3020 là: 3019
PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ……………/ 6 điểm
..... / 1 đ 1. Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a) 2618 + 4556 b) 8050 : 6
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..... / 1 đ 2. Tính giá trị biểu thức (1đ)
2000 x 4 : 8 b) (56 + 42) x 5
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..... / 1 đ 3. Tìm x: (1điểm)
a) 8064 - X = 714 b) X X 9 = 2763
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Ngày…..tháng….. năm 2014
(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
CHỮ KÝ
1/ Tính nhẩm: (1,0 điểm).
6 x 4 =…… 7 x 2 =…… 6 x 5 =…… 7 x 8 =……
24 : 6 =…… 14 : 7 =…… 42 : 6 =…… 36 : 6 =……
24 : 4 =…… 14 : 2 =…… 20 : 5 =…… 32 : 8 =……
2/ Viết theo mẫu: (1,0 điểm).
Viết số
Đọc số
54 369
Năm mươi bốn nghìn ba trăm sáu mươi chín.
36 052
……………………………………………………………….
…………………
Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu.
25 318
……………………………………………………………….
…………………
Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai.
3/ Điền dấu: > < = (1,0 điểm).
a) 76 635 … 76 653 18 536 … 17 698
b) 47 526 … 47 520 + 6 92 569 … 92 500 + 70
4/ Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm).
27 684 + 11 023 84 695 – 2 367 1 041 x 7 24 672 : 6
5/ Tính giá trị của biểu thức: (1,0 điểm).
229 + 1 267 x 3 = ………………… (9 756 – 7 428) x 2 = …………………….
= ………………… = …………………….
6/ Tìm X: (1,0 điểm).
X x 6 = 2 412 X : 3 = 1 824
……………………………. …………………………………
……………………………. …………………………………
7/ Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm: (1,0 điểm).
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm.
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ……………………………………………………
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là: …………………………………………………
8/ Bài toán: (2,0 điểm).
Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đi ô tô đi được bao
nhiêu km?
Bài Giải
và tên:
Lớp: Ba 3
Trường:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA HKII
HỌC :
MÔN TOÁN – LỚP 3
THỜI GIAN: 40 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM …………/ 4 điểm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. 2dm 5cm = ..... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 25 B.205 C. 250
2. Cho các số : 4375 ; 4537 ; 4357. Số bé nhất trong các số đó là :
A. 4537 B. 4375 C. 4357
3. Dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A. IV ; V ; VI
B. XIII ; VI ; IV
C. XI ; IX ; XX
4. Số gồm 5 nghìn và 7 chục là :
A. 5700 B. 5070 C. 5007
5. Ngày 3 tháng 5 của tuần này là thứ tư. Vậy ngày thứ tư của tuần tiếp theo là :
A . Ngày 10 B. Ngày 9 C. Ngày 6
6. Đoạn thẳng MN dài 16cm, O là trung điểm của đoạn MN. Vậy độ dài đoạn MO là:
32cm B. 16cm C. 8cm
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
A. Hình trong có bán kính 15cm thì đường kình hình tròn đó là 20cm
B. Số liền trước của số 3020 là: 3019
PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ……………/ 6 điểm
..... / 1 đ 1. Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a) 2618 + 4556 b) 8050 : 6
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..... / 1 đ 2. Tính giá trị biểu thức (1đ)
2000 x 4 : 8 b) (56 + 42) x 5
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..... / 1 đ 3. Tìm x: (1điểm)
a) 8064 - X = 714 b) X X 9 = 2763
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hiếu
Dung lượng: 127,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)