5 ĐỀ KiêmTra ĐẠI C3 HKII

Chia sẻ bởi Vưng Ngọc Lê | Ngày 12/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: 5 ĐỀ KiêmTra ĐẠI C3 HKII thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Sở GD& ĐT Hà Nội
Trường THCS Đức Giang Kiểm tra 45 phút.
Họ và tên:………………….. Môn: Đại.
Lớp :7B

Điểm
Nhận xét của giáo viên.






Bài 1: (4 điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Khảo sát khối lượng của các HS lớp 7 tại 1 trường THCS ta có kết quả sau:

Khối lượng (x)
35 kg
30 kg
32 kg
33 kg
38 kg

Tần số (n)
8
10
5
4
9


1. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A. 24 B. 35 C. 36 D. Một số khác
2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 26 B. 5 C. 6 D. 7
3. Số trung bình cộng là:
A.; B. ; C. A và B đều đúng; D. A và B đều sai
4. Mốt của dấu hiệu là:
A. Mo = 5 ; B. Mo = 10 ; C. Mo = 20 ; D. Mo = 30
Câu 2: (6 điểm): Số cân nặng của 30 bạn (Tính tròn đến kg) trong một lớp học được ghi lại như sau:

32
36
30
32
36
32
28
30
31
28

32
30
32
31
45
31
28
31
31
32

 1.Dấu hiệu ở đây là gì?
2. Lập bảng tần số và nhận x ét.
3.T ính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
4. Vẽ biểu đồ đoạn th ẳng
5.Nếu chọn bất kì một trong số các bạn còn lại của lớp thì em thử đoán xem số cân nặng của bạn ấy có thể là bao nhiêu.
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Sở GD& ĐT Hà Nội
Trường THCS Đức Giang Kiểm tra 45 phút
Họ và tên:………………….. Môn: Đại.
Lớp :7B

Điểm
Nhận xét của giáo viên.







Bài 1:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Kết quả thống kê từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau :
Số từ sai của một bài
0
1
2
3
4
5
6
7
8

Số bài có từ sai
6
12
0
6
5
4
2
0
5

a/ Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là :

A.
36
B.
40
C.
28
D.
Một kết quả khác


b/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thông kê là :

A.
8
B.
40
C.
9
D.
Cả A; B; C đều sai


c/ Tỉ lệ số bài có 4 từ viết sai là :

A.
40%
B.
12,5%
C.
20%
D.
25%


A

d/Tần suất của số bài có 5 từ sai là :
5% B 10% C 15% D Cả A ; B ; C đều đúng


Câu 2: Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian t ính theo phút ) của 30 học sinh (ai cũng làm được) v à ghi lại nh ư sau:

10
5
8
8
9
7
8
9
14
8

5
7
8
10
9
8
10
7
14
8

9
8
9
9
9
9
10
5
5
14


1.Dấu hiệu ở đây là gì?
2. Lập bảng tần số và nhận x ét.
3.T ính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
4. Vẽ biểu đồ đoạn th ẳng
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Sở GD& ĐT Hà Nội
Trường THCS Đức Giang Kiểm tra 45 phút.
Họ và tên:………………….. Môn: Đại.
Lớp :7B

Điểm
Nhận xét của giáo viên.






Câu 1: ( 4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Số điểm thi môn toán của một nhóm 20 học sinh được ghi lại như sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vưng Ngọc Lê
Dung lượng: 15,18KB| Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)