46-Kiem tra Tieng Viet7
Chia sẻ bởi Dangthi Ngoctuy |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: 46-Kiem tra Tieng Viet7 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
7/
kiểm tra
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 45 phút .
Phần I. Trắc nghiệm (2điểm).
Đọc kĩ câu hỏi và trả lời bằng cách ghi chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất vào giấy kiểm tra (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu1: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau: “ Ai đi đâu đấy hỡi ai ?
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm ”
A. Ai B. trúc C. mai D. nhớ.
Câu 2: Đại từ được tìm thấy ở câu trên được dùng để :
A. Trỏ người. B. Trỏ vật. C. Hỏi người. D. Hỏi vật.
Câu 3: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?
A.bà ngoại B. quần áo C. ngôi nhà D. bút chì
Câu 4: Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
A. trẻ- già. B. chạy - nhảy. C. sáng - tối. D. ngắn- dài
Câu 5: Yếu tố "thiên `nào trong các từ ghép Hán Việt sau có nghĩa là trời?
A. Thiên niên kỉ. B. Thiên đô. C. Thiên thư D. Thiên vị
Câu 6:Từ nào sâu đây không phải từ láy toàn bộ ?
A. xinh xinh B. thăm thẳm C. bần bật D. lác đác
Câu 7: Nét nghĩa: nhỏ, xinh xắn, đáng yêu, phù hợp với từ "nhỏ nhen" đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 8: Điền từ ghép Hán Việt thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: Các em phải học tập và rèn luyện không ngừng để hoàn thiện của mình.
A. nhân cách B. nhân đạo C. nhân ái D. nhân đức.
Phần II. Tự luận (8 điểm).
Câu1: ( 3điểm).
a. Đặt 1 câu có 2 từ đồng âm.
b. Đặt 1 câu có sử dụng 1 cặp quan hệ từ.
(Gạch chân các từ đó)
Câu 2: (5điểm). Viết đoạn văn ngắn ( từ 7 – 10 câu) có sử dụng ít nhất một từ láy, 1từ Hán Việt, 1 cặp từ trái nghĩa ( ghi lại các từ đó).
Ghi chú: Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra.
đáp án đề kiểm tra
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 45 phút
Phần I : Trắc nghiệm: (2 điểm)
(mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
B
C
D
B
A
Phần I :Tự luận: (8 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
1
Mỗi câu đúng 1,5 điểm:
Ví dụ: Chúng tôi bàn nhau chuyển cái bàn đi chỗ khác.
Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.
1,5
1,5
2
Yêu cầu cần đạt:
- Đoạn văn khoảng 7- 10 câu; mạch lạc, diễn đạt lưu loát rõ ràng; trình bày sạch sẽ.
- Có sử dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa, một từ láy và một từ Hán Việt.
GV xét tuỳ bài cụ thể để cho điểm
7/
kiểm tra
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 45 phút .
Phần I. Trắc nghiệm (2điểm).
Đọc kĩ câu hỏi và trả lời bằng cách ghi chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất vào giấy kiểm tra (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu1: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau: “ Ai đi đâu đấy hỡi ai ?
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm ”
A. Ai B. trúc C. mai D. nhớ.
Câu 2: Đại từ được tìm thấy ở câu trên được dùng để :
A. Trỏ người. B. Trỏ vật. C. Hỏi người. D. Hỏi vật.
Câu 3: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?
A.bà ngoại B. quần áo C. ngôi nhà D. bút chì
Câu 4: Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
A. trẻ- già. B. chạy - nhảy. C. sáng - tối. D. ngắn- dài
Câu 5: Yếu tố "thiên `nào trong các từ ghép Hán Việt sau có nghĩa là trời?
A. Thiên niên kỉ. B. Thiên đô. C. Thiên thư D. Thiên vị
Câu 6:Từ nào sâu đây không phải từ láy toàn bộ ?
A. xinh xinh B. thăm thẳm C. bần bật D. lác đác
Câu 7: Nét nghĩa: nhỏ, xinh xắn, đáng yêu, phù hợp với từ "nhỏ nhen" đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 8: Điền từ ghép Hán Việt thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: Các em phải học tập và rèn luyện không ngừng để hoàn thiện của mình.
A. nhân cách B. nhân đạo C. nhân ái D. nhân đức.
Phần II. Tự luận (8 điểm).
Câu1: ( 3điểm).
a. Đặt 1 câu có 2 từ đồng âm.
b. Đặt 1 câu có sử dụng 1 cặp quan hệ từ.
(Gạch chân các từ đó)
Câu 2: (5điểm). Viết đoạn văn ngắn ( từ 7 – 10 câu) có sử dụng ít nhất một từ láy, 1từ Hán Việt, 1 cặp từ trái nghĩa ( ghi lại các từ đó).
Ghi chú: Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra.
đáp án đề kiểm tra
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 45 phút
Phần I : Trắc nghiệm: (2 điểm)
(mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
B
C
D
B
A
Phần I :Tự luận: (8 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
1
Mỗi câu đúng 1,5 điểm:
Ví dụ: Chúng tôi bàn nhau chuyển cái bàn đi chỗ khác.
Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.
1,5
1,5
2
Yêu cầu cần đạt:
- Đoạn văn khoảng 7- 10 câu; mạch lạc, diễn đạt lưu loát rõ ràng; trình bày sạch sẽ.
- Có sử dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa, một từ láy và một từ Hán Việt.
GV xét tuỳ bài cụ thể để cho điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dangthi Ngoctuy
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)