4 ma de trac nghiem sinh 9
Chia sẻ bởi Phạm Như Thuý |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: 4 ma de trac nghiem sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS ĐÔNG XUYÊN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÝ II
Tên học phần: Môn sinh 9 ( 1012- 2013)
Thời gian làm bài:45 phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?
A. Một đàn chuột đồng B. Một khu rừng
C. Một hồ tự nhiên D. Một ao cá
Câu 2: Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống cây trồng ở nước ta là ở lĩnh vực nào?
A. Chọn giống ngô, mía, đậu tương. B. Chọn giống lúa, ngô, đậu tương.
C. Chọn giống lúa, lạc, cà chua. D. Chọn giống đậu tương, lạc, cà chua.
Câu 3: Giống dâu tam bội (3n) được tạo ra từ giống dâu tứ bội (4n) với giống dâu lưỡng bội (2n) nhờ phương pháp:
A. Lai hữu tính và xử lí đột biến. B. Tạo giống ưu thế lai.
C. Gây đột biến nhân tạo. D. Tạo giống đa bội thể.
Câu 4: Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động số lượng:
A. Theo chu kỳ ngày đêm B. Theo chu kỳ mùa
C. Theo chu kỳ nhiều năm D. Không theo chu kỳ
Câu 5: Ở xã hội nông nghiệp hoạt động cày xới đất canh tác làm thay đổi đất và nước tầng mặt nên
A. Đất bị khô cằn . B. Đất giảm độ màu mở .
C. Xói mòn đất . D. Đất khô cằn và suy giảm độ màu mở.
Câu 6: Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con / ha
- Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
A. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển.
B. Dạng phát triển.
C. Dạng ổn định.
D. Dạng giảm sút.
Câu 7: Tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là:
A. Sự thay đổi của khí hậu B. Do các loài sinh vật trong quần xã gây ra
C. Do lũ lụt D. Hoạt động của con người
Câu 8: Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?
A. Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhóm các sinh vật khác.
B. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh , nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh và nhóm nhân tố con người.
C. Nhóm nhân tố vô sinh và nhân tố con người.
D. Nhóm nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác.
Câu 9: Cho chuỗi thức ăn đơn giản còn để chỗ trống sau:
Cây gỗ ( (...........) ( Chuột ( Rắn ( Vi sinh vật .Loài nào sau đây điền vào chỗ trống là hợp lí nhất
A. Bọ ngựa B. Ếch C. Sâu ăn lá cây D. Mèo
Câu 10: Cá ép bám vào rùa biển hoặc cá lớn, nhờ đó được rùa và cá lớn đưa đi xa. Cá ép, rùa biển và cá lớn có mối quan hệ nào dưới đây?
A. Nữa kí sinh. B. Ký sinh. C. Cộng sinh. D. Hội sinh.
Câu 11: Nguyên nhân gây ô nhiễm khí thải chủ yếu do quá trình đốt cháy:
A. Gỗ , củi , than đá , khí đốt . B. Khí đốt , gỗ .
C. Gỗ , than đá . D. Khí đốt , củi .
Câu 12: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?
A. Đặc trưng kinh tế xã hội. B. Thành phần nhóm tuổi
C. Mật độ D. Tỉ lệ giới tính
Câu 13: Quan hệ nào sau đây là quan hệ cộng sinh?
A. Giun đũa sống trong ruột người. B. Địa y bám trên cành cây.
C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu. D. Cây nấp ấm bắt côn trùng.
Câu 14: Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật biến nhiệt?
A. Cá rô phi, cá chép, ếch, cá sấu. B. Bồ câu, mèo, thỏ, dơi.
C. Cá sấu, thỏ, ếch, dơi. D. Bồ câu, cá rô phi, cá chép, mèo.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng với tháp tuổi dạng phát triển?
A.
TRƯỜNG THCS ĐÔNG XUYÊN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÝ II
Tên học phần: Môn sinh 9 ( 1012- 2013)
Thời gian làm bài:45 phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?
A. Một đàn chuột đồng B. Một khu rừng
C. Một hồ tự nhiên D. Một ao cá
Câu 2: Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống cây trồng ở nước ta là ở lĩnh vực nào?
A. Chọn giống ngô, mía, đậu tương. B. Chọn giống lúa, ngô, đậu tương.
C. Chọn giống lúa, lạc, cà chua. D. Chọn giống đậu tương, lạc, cà chua.
Câu 3: Giống dâu tam bội (3n) được tạo ra từ giống dâu tứ bội (4n) với giống dâu lưỡng bội (2n) nhờ phương pháp:
A. Lai hữu tính và xử lí đột biến. B. Tạo giống ưu thế lai.
C. Gây đột biến nhân tạo. D. Tạo giống đa bội thể.
Câu 4: Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động số lượng:
A. Theo chu kỳ ngày đêm B. Theo chu kỳ mùa
C. Theo chu kỳ nhiều năm D. Không theo chu kỳ
Câu 5: Ở xã hội nông nghiệp hoạt động cày xới đất canh tác làm thay đổi đất và nước tầng mặt nên
A. Đất bị khô cằn . B. Đất giảm độ màu mở .
C. Xói mòn đất . D. Đất khô cằn và suy giảm độ màu mở.
Câu 6: Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con / ha
- Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
A. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển.
B. Dạng phát triển.
C. Dạng ổn định.
D. Dạng giảm sút.
Câu 7: Tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là:
A. Sự thay đổi của khí hậu B. Do các loài sinh vật trong quần xã gây ra
C. Do lũ lụt D. Hoạt động của con người
Câu 8: Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?
A. Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhóm các sinh vật khác.
B. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh , nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh và nhóm nhân tố con người.
C. Nhóm nhân tố vô sinh và nhân tố con người.
D. Nhóm nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác.
Câu 9: Cho chuỗi thức ăn đơn giản còn để chỗ trống sau:
Cây gỗ ( (...........) ( Chuột ( Rắn ( Vi sinh vật .Loài nào sau đây điền vào chỗ trống là hợp lí nhất
A. Bọ ngựa B. Ếch C. Sâu ăn lá cây D. Mèo
Câu 10: Cá ép bám vào rùa biển hoặc cá lớn, nhờ đó được rùa và cá lớn đưa đi xa. Cá ép, rùa biển và cá lớn có mối quan hệ nào dưới đây?
A. Nữa kí sinh. B. Ký sinh. C. Cộng sinh. D. Hội sinh.
Câu 11: Nguyên nhân gây ô nhiễm khí thải chủ yếu do quá trình đốt cháy:
A. Gỗ , củi , than đá , khí đốt . B. Khí đốt , gỗ .
C. Gỗ , than đá . D. Khí đốt , củi .
Câu 12: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?
A. Đặc trưng kinh tế xã hội. B. Thành phần nhóm tuổi
C. Mật độ D. Tỉ lệ giới tính
Câu 13: Quan hệ nào sau đây là quan hệ cộng sinh?
A. Giun đũa sống trong ruột người. B. Địa y bám trên cành cây.
C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu. D. Cây nấp ấm bắt côn trùng.
Câu 14: Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật biến nhiệt?
A. Cá rô phi, cá chép, ếch, cá sấu. B. Bồ câu, mèo, thỏ, dơi.
C. Cá sấu, thỏ, ếch, dơi. D. Bồ câu, cá rô phi, cá chép, mèo.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng với tháp tuổi dạng phát triển?
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Như Thuý
Dung lượng: 41,95KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)