4 ĐỀ TOÁN+ ĐÁP ÁN HKI LỚP 3
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thùy |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: 4 ĐỀ TOÁN+ ĐÁP ÁN HKI LỚP 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC : 2008 - 2009
Đề 1:
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 17 hm = … m là :
a. 17 b. 107 c. 1700 d. 170
2. Bình có 6 con tem, An có 30 con tem. Số tem của An gấp số tem của Bình số lần là :
a. 7 lần b. 4 lần c.6 lần d. 5 lần
3. Nếu gấp một số lên 7 lần thì được 63. Số đó là :
a. 5 b. 9 c. 3 d. 7
4. Bạn Lan có 8 quyển vở, bạn Trang có số vở gấp đôi bạn Lan. Số vở cả hai bạn có tất cả là :
a. 24 quyển b. 18 quyển c. 16 quyển d. 30 quyển
5 Số dư của phép chia 346 chia cho 5 là :
a. 0 b. 5 c. 1 d. 2
6. Một thửa ruộâng hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 18m. Chu vi của thửa ruộâng là :
a. 87m b. 96m c. 90m d. 104m
7. Giá trị của biểu thức 524 + 80 x 5 là :
a. 724 b. 400 c. 824 d. 924
8. Có 87 viên bi, số bi đó là :
a. 29 viên b. 25 viên c. 39 viên d. 30 viên
Phần tự luận :
Tính :
7 129 714 6 554 6
69 4
Tìm y :
y : 7 = 26 x 4 96 : y = 27 : 9
……………………………………. ………… ………………………….
…………………………………… … ………………………………….
…………………………………… ……………………………………..
Tính :
205 – 216 : 3 = ……………………………… 287 + 37 x 2 = ………………………………………
=…………………………….... = ………………………………………
4. Tấm vải hoa dài 48m, cô thợ may cắt ra số vải để may áo cho khách. Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét vải ?
Tóm tắt
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Phần trắc nghiệm: 4 điểm ( Mỗi câu đúng 0.5 điểm )
1. c 2. d 3. b 4. a
5. c 6. b 7. d 8. a
Phần tự luận : 6 điểm
Tính : ( 2 điểm )
7 x 69 = 483 714 : 6 = 119
129 x 4 = 516 554 : 6 = 92 ( dư 2 )
2. Tìm y : ( 1 điểm )
y : 7 = 26 x 4 96 : y = 27 : 9
y : 7 = 104 96 : y = 3
y = 104 x 7 y = 96 : 3
y = 728 y = 32
3. Tính : ( 1 điểm )
205 – 216 : 3 = 205 - 72 287 + 37 x 2 = 287 + 74
= 133 = 361
4. ( 2 điểm )
Đáp số : 36 mét vải
Đề 2:
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
1. Chín trăm linh sáu được viết là : 9006
a. Đúng b. Sai
2. 7cm 5 mm = 75 mm
a. Đúng b. Sai
3. ngày là : 6 giờ
a. Đúng b. Sai
4. Số dư trong phép chia 38 :5 là 4 :
a. Đúng b. Sai
5 1 kg = 1000 g
a. Đúng b. Sai
6. Có 8 con gà, vịt nhiều hơn gà 32 con. Số gà bằng một phần mấy số vịt ?
a. b. c.
7. Bình 9 tuổi, mẹ Bình gấp 3 lần tuổi Bình và thêm 5. Hỏi mẹ Bình bao nhiêu tuổi?
a. 27 b. 32 c. 35
8. Cho các số 101, 202, 303, 404, 505, 606, 707, 808, 909. Dãy số trên có tất cả là :
a. 9 số b. 27 số c. 25 số
9. Trong các số sau, số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 789 b. 798 c. 799
10. Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài khoảng :
a.
MÔN : TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC : 2008 - 2009
Đề 1:
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 17 hm = … m là :
a. 17 b. 107 c. 1700 d. 170
2. Bình có 6 con tem, An có 30 con tem. Số tem của An gấp số tem của Bình số lần là :
a. 7 lần b. 4 lần c.6 lần d. 5 lần
3. Nếu gấp một số lên 7 lần thì được 63. Số đó là :
a. 5 b. 9 c. 3 d. 7
4. Bạn Lan có 8 quyển vở, bạn Trang có số vở gấp đôi bạn Lan. Số vở cả hai bạn có tất cả là :
a. 24 quyển b. 18 quyển c. 16 quyển d. 30 quyển
5 Số dư của phép chia 346 chia cho 5 là :
a. 0 b. 5 c. 1 d. 2
6. Một thửa ruộâng hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 18m. Chu vi của thửa ruộâng là :
a. 87m b. 96m c. 90m d. 104m
7. Giá trị của biểu thức 524 + 80 x 5 là :
a. 724 b. 400 c. 824 d. 924
8. Có 87 viên bi, số bi đó là :
a. 29 viên b. 25 viên c. 39 viên d. 30 viên
Phần tự luận :
Tính :
7 129 714 6 554 6
69 4
Tìm y :
y : 7 = 26 x 4 96 : y = 27 : 9
……………………………………. ………… ………………………….
…………………………………… … ………………………………….
…………………………………… ……………………………………..
Tính :
205 – 216 : 3 = ……………………………… 287 + 37 x 2 = ………………………………………
=…………………………….... = ………………………………………
4. Tấm vải hoa dài 48m, cô thợ may cắt ra số vải để may áo cho khách. Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét vải ?
Tóm tắt
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Phần trắc nghiệm: 4 điểm ( Mỗi câu đúng 0.5 điểm )
1. c 2. d 3. b 4. a
5. c 6. b 7. d 8. a
Phần tự luận : 6 điểm
Tính : ( 2 điểm )
7 x 69 = 483 714 : 6 = 119
129 x 4 = 516 554 : 6 = 92 ( dư 2 )
2. Tìm y : ( 1 điểm )
y : 7 = 26 x 4 96 : y = 27 : 9
y : 7 = 104 96 : y = 3
y = 104 x 7 y = 96 : 3
y = 728 y = 32
3. Tính : ( 1 điểm )
205 – 216 : 3 = 205 - 72 287 + 37 x 2 = 287 + 74
= 133 = 361
4. ( 2 điểm )
Đáp số : 36 mét vải
Đề 2:
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
1. Chín trăm linh sáu được viết là : 9006
a. Đúng b. Sai
2. 7cm 5 mm = 75 mm
a. Đúng b. Sai
3. ngày là : 6 giờ
a. Đúng b. Sai
4. Số dư trong phép chia 38 :5 là 4 :
a. Đúng b. Sai
5 1 kg = 1000 g
a. Đúng b. Sai
6. Có 8 con gà, vịt nhiều hơn gà 32 con. Số gà bằng một phần mấy số vịt ?
a. b. c.
7. Bình 9 tuổi, mẹ Bình gấp 3 lần tuổi Bình và thêm 5. Hỏi mẹ Bình bao nhiêu tuổi?
a. 27 b. 32 c. 35
8. Cho các số 101, 202, 303, 404, 505, 606, 707, 808, 909. Dãy số trên có tất cả là :
a. 9 số b. 27 số c. 25 số
9. Trong các số sau, số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 789 b. 798 c. 799
10. Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài khoảng :
a.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thùy
Dung lượng: 19,25KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)