4 ĐỀ THI CUỐI NĂM LỚP 6
Chia sẻ bởi Trần Hà Linh |
Ngày 12/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: 4 ĐỀ THI CUỐI NĂM LỚP 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2014 – 2015
MÔN: TOÁN LỚP 6
(Thời gian làm bài 90`)
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 - Đề 1
Bài 1: (2đ) Rút gọn các phân số sau đến tối giản
/
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính:
/
Bài 3: (2đ) Tìm x:
/
Bài 4: (1,5 điểm) Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1/5 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3/8 số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 5: (2 điểm) Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc yOz = 80o.
a) Tính góc xOz?
b) Vẽ Om, On lần lượt là tia phân giác của góc xOz và góc yOz. Hỏi hai góc và có phụ nhau không? Tại sao?
Bài 6:(0,5 điểm) Cho
/
Chứng minh A < 2.
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 - Đề 2
Bài 1: Thực hiện phép tính:
/
Bài 2: Tìm x biết:
/
Bài 3: Rút gọn các phân số sau đến tối giản:
/
Bài 4: Để cứu trợ đồng bào bị lũ lụt, 1 tổ chức từ thiện đề ra mục tiêu là quyên góp được 8400kg gạo. Trong 3 tuần đầu, họ đã quyên được 1/2 số gạo. Sau đó quyên được 2/3 số gạo đó. Cuối cùng quyên được 1/4 số gạo đó. Hỏi họ có vượt mức đề ra không? Vượt bao nhiêu kg?
Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy = 400; góc xOt = 800
a) Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không?
b) Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính góc mOt
c) Gọi tia Ob là tia phân giác của góc mOt. Tính góc bOy.
Bài 6: Tính tổng:
/
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 - Đề 3
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính
/
Bài 2: (2đ) Tìm x biết:
/
Bài 3: (1,5đ) Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 45% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5/6 học sinh trung bình, còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4: (3,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho :góc xOt = 500; góc xOy= 1000
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không?
b) So sánh góc tOy và góc xOt
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Bài 5: (1đ) Tính giá trị của biểu thức:
Bài 6: /
Tính:
/
Bài 7:
/
Bài 8: Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho yOt = 40o.
a) Tính số đo của góc xOt.
b) Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho xOm =100o. Tia Ot có phải là tia phân giác của góc yOm không? Vì sao?
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 - Đề 4
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính sau:
/
Bài 2: (1,75 điểm) Tìm x, biết:
/
Bài 3: (1,5 điểm) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh còn lại bằng 9/5 số học sinh trung bình (số học sinh còn lại gồm hai loại: khá, trung bình). Tính số học sinh mỗi loại?
Bài 4: (3,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia OA và OB sao cho .
a) Trong ba tia OA, OB, Ox tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo ?
c) Tia OA có là tia phân giác của không? Vì sao?
d) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox và
MÔN: TOÁN LỚP 6
(Thời gian làm bài 90`)
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 - Đề 1
Bài 1: (2đ) Rút gọn các phân số sau đến tối giản
/
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính:
/
Bài 3: (2đ) Tìm x:
/
Bài 4: (1,5 điểm) Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1/5 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3/8 số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 5: (2 điểm) Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc yOz = 80o.
a) Tính góc xOz?
b) Vẽ Om, On lần lượt là tia phân giác của góc xOz và góc yOz. Hỏi hai góc và có phụ nhau không? Tại sao?
Bài 6:(0,5 điểm) Cho
/
Chứng minh A < 2.
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 - Đề 2
Bài 1: Thực hiện phép tính:
/
Bài 2: Tìm x biết:
/
Bài 3: Rút gọn các phân số sau đến tối giản:
/
Bài 4: Để cứu trợ đồng bào bị lũ lụt, 1 tổ chức từ thiện đề ra mục tiêu là quyên góp được 8400kg gạo. Trong 3 tuần đầu, họ đã quyên được 1/2 số gạo. Sau đó quyên được 2/3 số gạo đó. Cuối cùng quyên được 1/4 số gạo đó. Hỏi họ có vượt mức đề ra không? Vượt bao nhiêu kg?
Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy = 400; góc xOt = 800
a) Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không?
b) Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính góc mOt
c) Gọi tia Ob là tia phân giác của góc mOt. Tính góc bOy.
Bài 6: Tính tổng:
/
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 - Đề 3
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính
/
Bài 2: (2đ) Tìm x biết:
/
Bài 3: (1,5đ) Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 45% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5/6 học sinh trung bình, còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4: (3,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho :góc xOt = 500; góc xOy= 1000
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không?
b) So sánh góc tOy và góc xOt
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Bài 5: (1đ) Tính giá trị của biểu thức:
Bài 6: /
Tính:
/
Bài 7:
/
Bài 8: Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho yOt = 40o.
a) Tính số đo của góc xOt.
b) Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho xOm =100o. Tia Ot có phải là tia phân giác của góc yOm không? Vì sao?
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 - Đề 4
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính sau:
/
Bài 2: (1,75 điểm) Tìm x, biết:
/
Bài 3: (1,5 điểm) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh còn lại bằng 9/5 số học sinh trung bình (số học sinh còn lại gồm hai loại: khá, trung bình). Tính số học sinh mỗi loại?
Bài 4: (3,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia OA và OB sao cho .
a) Trong ba tia OA, OB, Ox tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo ?
c) Tia OA có là tia phân giác của không? Vì sao?
d) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hà Linh
Dung lượng: 192,40KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)