4 de KT DAI 7 CO DA, MT
Chia sẻ bởi Trần Phúc |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: 4 de KT DAI 7 CO DA, MT thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường: THCS Lương Thế Vinh
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…………ngày……….. tháng 02 năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7
Điểm
Lời phê
ĐỀ 1:
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:
Cho bài toán: Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau:
Tên
An
Chung
Duy
Hà
Hiếu
Hùng
Liên
Linh
Lộc
Việt
Điểm
4
7
8
10
7
5
9
8
6
8
Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 9
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 9
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 4: Điểm trung bình của tổ là:
A. 7 B. 5 C. 7,2 D. 6,2
II/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
9
5
7
8
14
8
9
8
9
9
10
7
9
9
8
10
9
14
9
7
10
5
8
4
5
8
8
10
1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?
2) Lập bảng “Tần số”
3) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
5) Nhận xét
BÀI LÀM
Trường: THCS Lương Thế Vinh
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…………ngày……….. tháng 02 năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7
Điểm
Lời phê
ĐỀ 2:
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:
Cho bài toán : Thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút ) của 50 học sinh được cho trong bảng sau :
Thời gian (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số (n)
1
3
4
7
8
8
8
6
3
2
N=50
Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 50 B. 10 C. 12 D. 32
Câu 2: Mốt của dấu hiệu là :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 7; 8; 9
Câu 3: Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 7,7 B. 7,8 C. 8,0 D. 7,9
Câu 4: Tần số học sinh làm bài trong 3 phút là:
A. 1 B. 4 C. 11 D. 5
II/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Số cân nặng của 30 học sinh
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…………ngày……….. tháng 02 năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7
Điểm
Lời phê
ĐỀ 1:
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:
Cho bài toán: Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau:
Tên
An
Chung
Duy
Hà
Hiếu
Hùng
Liên
Linh
Lộc
Việt
Điểm
4
7
8
10
7
5
9
8
6
8
Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 9
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 9
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 4: Điểm trung bình của tổ là:
A. 7 B. 5 C. 7,2 D. 6,2
II/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
9
5
7
8
14
8
9
8
9
9
10
7
9
9
8
10
9
14
9
7
10
5
8
4
5
8
8
10
1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?
2) Lập bảng “Tần số”
3) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
5) Nhận xét
BÀI LÀM
Trường: THCS Lương Thế Vinh
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…………ngày……….. tháng 02 năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7
Điểm
Lời phê
ĐỀ 2:
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:
Cho bài toán : Thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút ) của 50 học sinh được cho trong bảng sau :
Thời gian (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số (n)
1
3
4
7
8
8
8
6
3
2
N=50
Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 50 B. 10 C. 12 D. 32
Câu 2: Mốt của dấu hiệu là :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 7; 8; 9
Câu 3: Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 7,7 B. 7,8 C. 8,0 D. 7,9
Câu 4: Tần số học sinh làm bài trong 3 phút là:
A. 1 B. 4 C. 11 D. 5
II/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Số cân nặng của 30 học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phúc
Dung lượng: 24,65KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)