4 đề kiểm tra hình 11 - chương 1
Chia sẻ bởi Đàm Quốc Bảo Hùng |
Ngày 12/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: 4 đề kiểm tra hình 11 - chương 1 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn : Toán 11
Họ và tên:………………………………. Thời gian : 45 phút
Lớp:11/... , ngày kiểm tra : 08/11/2017 Mã đề : 717
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) :(Hãy đánh dấu X vào phương án đúng )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
D
Câu 1 : Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A. d’ // d
B. d’ d
C. d’ // d hoặc d’ d
D. d’ cắt d
Câu 2 : Phép tịnh tiến theo biến điểm M thành điểm M’ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 3 : Phép vị tự tâm I tỉ số -2 biến điểm A thành điểm B khi
A.
B.
C.
D.
Câu 4 : Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép dời hình biến:
A.
Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, một tia thành một tia.
B.
Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C.
Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
D.
Một tam giác thành một tam giác bằng nó
Câu 5 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A. D thành C.
B. C thành D
C. B thành A
D. A thành C
Câu 6 : Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành điểm M’ khi
A.
B.
C.
D. -
Câu 7 : Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Khẳng định nào SAI:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì .
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
A. Phép vị tự là một phép dời hình.
B. Phép quay là một phép dời hình .
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép dời hình.
Câu 10: Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng giác:
A. 900
B. -3600
C. 1800
D. -7200.
Câu 11: Trong mặt phẳng cho điểm . Gọi A’ là ảnh của điểm A phép tịnh tiến theo vectơ , khi đó tọa điểm điểm A’ là :
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay biến đường thẳng AD thành đường thẳng:
A. CD
B. BC
C. BA
D. AC
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 13( 3,0 điểm) Trong mặt phẳng cho điểm, đường thẳng
đường tròn và vectơ .
Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ
Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
Tìm đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép tịnh tiến theo vectơ
Câu 14. ( 1,0 điểm) Tìm ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm tỉ số
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn : Toán 11
Họ và tên:………………………………. Thời gian : 45 phút
Lớp
Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn : Toán 11
Họ và tên:………………………………. Thời gian : 45 phút
Lớp:11/... , ngày kiểm tra : 08/11/2017 Mã đề : 717
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) :(Hãy đánh dấu X vào phương án đúng )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
D
Câu 1 : Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A. d’ // d
B. d’ d
C. d’ // d hoặc d’ d
D. d’ cắt d
Câu 2 : Phép tịnh tiến theo biến điểm M thành điểm M’ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 3 : Phép vị tự tâm I tỉ số -2 biến điểm A thành điểm B khi
A.
B.
C.
D.
Câu 4 : Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép dời hình biến:
A.
Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, một tia thành một tia.
B.
Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C.
Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
D.
Một tam giác thành một tam giác bằng nó
Câu 5 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A. D thành C.
B. C thành D
C. B thành A
D. A thành C
Câu 6 : Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành điểm M’ khi
A.
B.
C.
D. -
Câu 7 : Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Khẳng định nào SAI:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì .
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
A. Phép vị tự là một phép dời hình.
B. Phép quay là một phép dời hình .
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép dời hình.
Câu 10: Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng giác:
A. 900
B. -3600
C. 1800
D. -7200.
Câu 11: Trong mặt phẳng cho điểm . Gọi A’ là ảnh của điểm A phép tịnh tiến theo vectơ , khi đó tọa điểm điểm A’ là :
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay biến đường thẳng AD thành đường thẳng:
A. CD
B. BC
C. BA
D. AC
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 13( 3,0 điểm) Trong mặt phẳng cho điểm, đường thẳng
đường tròn và vectơ .
Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ
Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
Tìm đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép tịnh tiến theo vectơ
Câu 14. ( 1,0 điểm) Tìm ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm tỉ số
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn : Toán 11
Họ và tên:………………………………. Thời gian : 45 phút
Lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Quốc Bảo Hùng
Dung lượng: 528,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)