4 đề kiểm tra 15 phút chương 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Hoa |
Ngày 12/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: 4 đề kiểm tra 15 phút chương 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6chương 1(bài 3)
Câu 1: Tìm số tự nhiên y biết:
a, (y - 15) - 2.13 = 0 b, 2y – 138 = 22. 32 c, 2y = 16
d, 13y= 134: 169 e, y15 = y
Câu 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 65.68 b, 43.4.46 c, 98: 95 d, 95.32
Câu 3: Cho S = 1+ 3 + 32 + 33 + …+ 330.
Tìm chữ số tận cùng của S, từ đó suy ra S không phải là số chính phương
Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6chương 1(bài 3)
Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết:
a, 315 + (146 - x) = 401 b, 3x – 138 = 42. 32 c, 4x = 64 d, 12x= 126: 144 e, x100 = x2
Câu 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 35.37 b, 55.5.56 c, 79: 74 d, 85.23
Câu 3: Cho A = 1+ 2 + 22 + 23 + …+ 29.
Hãy so sánh A với 5. 28
Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6chương 1(bài 3)
Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết:
a, 616 - ( x - 43) = 516 b, 4x – 188 = 22. 52 c, 15x = 225 d, 11x = 117 : 121 e, x50 = x
Câu 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 35.37 b, 55.5.56 c, 89: 83 d, 47.22
Câu 3: Tích B = 2.22.23.24…210 . 52. 54 .56…. 514 có tận cùng bao nhiêu chữ số 0?
Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6chương 1(bài 3)
Câu 1: Tìm số tự nhiên y biết:
a, 856 – ( y- 143) = 435 b, 3y – 168 = 22. 33 c, 16y = 256 d, 17y = 178 : 289 e, ( y - 2)3 = ( y - 2)2
Câu 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 48.47 b, 65.6.66 c, 59: 54 d, 85.23
Câu 3: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
Câu 1: Tìm số tự nhiên y biết:
a, (y - 15) - 2.13 = 0 b, 2y – 138 = 22. 32 c, 2y = 16
d, 13y= 134: 169 e, y15 = y
Câu 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 65.68 b, 43.4.46 c, 98: 95 d, 95.32
Câu 3: Cho S = 1+ 3 + 32 + 33 + …+ 330.
Tìm chữ số tận cùng của S, từ đó suy ra S không phải là số chính phương
Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6chương 1(bài 3)
Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết:
a, 315 + (146 - x) = 401 b, 3x – 138 = 42. 32 c, 4x = 64 d, 12x= 126: 144 e, x100 = x2
Câu 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 35.37 b, 55.5.56 c, 79: 74 d, 85.23
Câu 3: Cho A = 1+ 2 + 22 + 23 + …+ 29.
Hãy so sánh A với 5. 28
Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6chương 1(bài 3)
Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết:
a, 616 - ( x - 43) = 516 b, 4x – 188 = 22. 52 c, 15x = 225 d, 11x = 117 : 121 e, x50 = x
Câu 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 35.37 b, 55.5.56 c, 89: 83 d, 47.22
Câu 3: Tích B = 2.22.23.24…210 . 52. 54 .56…. 514 có tận cùng bao nhiêu chữ số 0?
Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6chương 1(bài 3)
Câu 1: Tìm số tự nhiên y biết:
a, 856 – ( y- 143) = 435 b, 3y – 168 = 22. 33 c, 16y = 256 d, 17y = 178 : 289 e, ( y - 2)3 = ( y - 2)2
Câu 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 48.47 b, 65.6.66 c, 59: 54 d, 85.23
Câu 3: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Hoa
Dung lượng: 22,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)