4 de hoa 8
Chia sẻ bởi lẹ thị ngọc |
Ngày 17/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: 4 de hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Đề số 1:
I. Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: (vdt)Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất axit?
A. NaOH; KCl; HCl B. HCl; CuSO4; NaOH
C. HCl; H2SO4; HNO3 D. H2SO4; NaCl; Cu(OH)2
Câu 2: (b) Tính chất hóa học của oxi tác dụng với phi kim thể hiện ở PTHH nào sau đây
A.2Cu + O2 → 2CuO B.4Al + 3O2 → 2Al2O3
C.4P + 5O2 → 2P2O5 D.3Fe + 2O2 → Fe3O4
Câu 3: (b) Xác định chất nào thuộc loại oxit axit
A.Fe2O3 B.CO C.MgO D.K2O
Câu 4: (h) Fe2O3 được gọi là
A.Đi sắt trioxit B.Sắt (II,III) oxit C.Sắt (II) oxit D.Sắt (III) oxit
Câu 5: (b) Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với
A.Một chất B.Kim loại C.Phi kim D.Hợp chất
Câu 6: (vdt)Đốt 0,1 mol Mg trong khí oxi thu được MgO. Số gam oxi cần dùng để đốt Mg trong phản ứng trên là
A.1,6g B.3,2g C.0,8g D.8g
Câu 7: (b) Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là bazơ
A.CaO B.HNO3 C.Al2(SO4)3 D.NaOH
Câu 8: (b) Chất nào sau đây dùng điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm
A.Fe, HCl B.Cu, HCl C.KMnO4 D.H2O
II. Tự luận (8đ)
Câu 1 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau (h) ( 2 đ )
a. Fe3O4 + H2 -- →Fe + H2O
b. CH4 + O2 -- → CO2 + H2O
c. Na + H2O -- → NaOH + H2
d. Fe + HCl -- → FeCl2 + H2
Câu 2:Cho 2 ví dụ về 2 loại oxit đã học. Gọi tên từng ví dụ(1đ) (b)
Câu 3: Có 3 lọ riêng biệt đựng các chất khí sau: Không khí, hiđro và oxi. Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết các khí trong mỗi lọ. (vdt) ( 1,5 đ)
Caâu 4: Cho 13 g kẽm tác dụng hết với dd HCl thu được muối kẽm clorua (ZnCl2 ) và khí hiđro ( H2 ). Cho toàn bộ lượng khí hidro thu được tác dụng với 20g CuO, sản phẩm là Cu và H2O.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra ? (b) (0.75đ)
b.Tính khối lượng kẽm clorua (ZnCl2) tạo thành ? (h) (1.75đ)
c. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng khử của H2? (vdc) (1đ)
( cho H = 1 ; Cl = 35,5 ; Zn = 65 ; Cu = 64 )
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ. Án
C
C
B
D
A
A
D
A
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: Mỗi phương trình đúng 0.5đ
a. Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
b. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
c. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
d. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 2: Mỗi ví dụ đúng 0.5đ
Câu 3: Nhận biết mỗi chất 0.5đ
H2
O2
Khoâng khí
Bột CuO (mđen)
CuO mđen chuyển thành mđỏ Cu
Không hiên tượng
Không hiên tượng
Tàn que đóm
Bừng cháy
Bình thường
(HS có thể làm cách khác nếu đúng vẫn đạt trọn điểm)
Câu 4:
a/ Zn + 2HCl —> ZnCl2 + H2 0.5đ
H2 + CuO —> Cu + H2O 0.25đ
b/ nZn = = = 0,2mol 0.5đ
n CuO = = = 0,25mol 0.25đ
Zn + 2HCl —> ZnCl2 + H2
1mol 2mol 1mol 1mol
0,2 —> 0,2 —> 0,2 0.5đ
mZnCl2 = n
Đề số 1:
I. Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: (vdt)Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất axit?
A. NaOH; KCl; HCl B. HCl; CuSO4; NaOH
C. HCl; H2SO4; HNO3 D. H2SO4; NaCl; Cu(OH)2
Câu 2: (b) Tính chất hóa học của oxi tác dụng với phi kim thể hiện ở PTHH nào sau đây
A.2Cu + O2 → 2CuO B.4Al + 3O2 → 2Al2O3
C.4P + 5O2 → 2P2O5 D.3Fe + 2O2 → Fe3O4
Câu 3: (b) Xác định chất nào thuộc loại oxit axit
A.Fe2O3 B.CO C.MgO D.K2O
Câu 4: (h) Fe2O3 được gọi là
A.Đi sắt trioxit B.Sắt (II,III) oxit C.Sắt (II) oxit D.Sắt (III) oxit
Câu 5: (b) Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với
A.Một chất B.Kim loại C.Phi kim D.Hợp chất
Câu 6: (vdt)Đốt 0,1 mol Mg trong khí oxi thu được MgO. Số gam oxi cần dùng để đốt Mg trong phản ứng trên là
A.1,6g B.3,2g C.0,8g D.8g
Câu 7: (b) Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là bazơ
A.CaO B.HNO3 C.Al2(SO4)3 D.NaOH
Câu 8: (b) Chất nào sau đây dùng điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm
A.Fe, HCl B.Cu, HCl C.KMnO4 D.H2O
II. Tự luận (8đ)
Câu 1 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau (h) ( 2 đ )
a. Fe3O4 + H2 -- →Fe + H2O
b. CH4 + O2 -- → CO2 + H2O
c. Na + H2O -- → NaOH + H2
d. Fe + HCl -- → FeCl2 + H2
Câu 2:Cho 2 ví dụ về 2 loại oxit đã học. Gọi tên từng ví dụ(1đ) (b)
Câu 3: Có 3 lọ riêng biệt đựng các chất khí sau: Không khí, hiđro và oxi. Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết các khí trong mỗi lọ. (vdt) ( 1,5 đ)
Caâu 4: Cho 13 g kẽm tác dụng hết với dd HCl thu được muối kẽm clorua (ZnCl2 ) và khí hiđro ( H2 ). Cho toàn bộ lượng khí hidro thu được tác dụng với 20g CuO, sản phẩm là Cu và H2O.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra ? (b) (0.75đ)
b.Tính khối lượng kẽm clorua (ZnCl2) tạo thành ? (h) (1.75đ)
c. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng khử của H2? (vdc) (1đ)
( cho H = 1 ; Cl = 35,5 ; Zn = 65 ; Cu = 64 )
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ. Án
C
C
B
D
A
A
D
A
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: Mỗi phương trình đúng 0.5đ
a. Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
b. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
c. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
d. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 2: Mỗi ví dụ đúng 0.5đ
Câu 3: Nhận biết mỗi chất 0.5đ
H2
O2
Khoâng khí
Bột CuO (mđen)
CuO mđen chuyển thành mđỏ Cu
Không hiên tượng
Không hiên tượng
Tàn que đóm
Bừng cháy
Bình thường
(HS có thể làm cách khác nếu đúng vẫn đạt trọn điểm)
Câu 4:
a/ Zn + 2HCl —> ZnCl2 + H2 0.5đ
H2 + CuO —> Cu + H2O 0.25đ
b/ nZn = = = 0,2mol 0.5đ
n CuO = = = 0,25mol 0.25đ
Zn + 2HCl —> ZnCl2 + H2
1mol 2mol 1mol 1mol
0,2 —> 0,2 —> 0,2 0.5đ
mZnCl2 = n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lẹ thị ngọc
Dung lượng: 80,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)