30 câu trắc nghiệm Chủ đề đơn thức-đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Van Viet |
Ngày 12/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: 30 câu trắc nghiệm Chủ đề đơn thức-đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Biên soạn : Võ Thanh Việt
Dạng 1 : Phân biệt các đơn thức đồng dạng
Bài 1:Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số,hoặc 1 biến,hoặc tích các số và biến
B.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và cùng phần biến
C.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số giống nhau.
D.Số 0 được gọi là đơn thức 0
Bài 2:Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức x2y.
A
5
3
𝑥
2
𝑦 B.3xy C. xy2 D.-x2
Bài 3:Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức−3
4 xy2:
A.0xy2 B.7y2 C.-4x2y2 D.7xy2
Bài 4:Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 5ab3.
A.15ab3. B. -7ab3. C. 5b3. D.ab3.
Bài 5:Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 6x2.
A
1
2
x2 B.3x2 C
2
7
x2 D.0x2
Bài 6 :Trong các đơn thức sau :-2xy2 ;
5
3
𝑥
2
𝑦 ; .-4x2y2 ; 5
𝑥
2
𝑦 ; 12x2 có mấy đơn thức đồng dạng với đơn thức -
1
2
x2y.
A.1 B.2 C.3 D.4
Bài 7 :Trong các đơn thức sau :-xy2 ;
5
3
𝑥
2
𝑦 ; .-4x2y2 ; 5
𝑥
2 ; 12x2 ; 6xy ; 0,2x2 có mấy đơn thức đồng dạng với đơn thức -
3
2 x2.
A.1 B.2 C.3 D.4
Dạng 2: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Bài 8 : Tổng của 2 đơn thức: 7x2 và 5x2 là
A.10x2 B.11x2 C.12x2 D.13x2
Bài 9 : Tổng của 2 đơn thức: 7x2y3 và -5x2y 3 là:
A.-x2y3 B. 0 C.x2y3 D.2x2y3
Bài 10:Tổng của 3 đơn thức : xy3 ; 4xy3 ; -2xy3 là
A.2xy3 B.2xy3 C.3xy3 D.4xy3
Bài 11 :Tổng của 3 đơn thức :3xy ; 4xy ; xy là
A.6xy B.7xy C.8xy D.9xy.
Bài 12: Tính A =
3
4
+
1
2
-
1
4
.Chọn khẳng định đúng
A. 𝐴=
3
4
B. 𝐴=
3
2
C.𝐴=
5
4
D. 𝐴=
Bài 13:Giá trị của biểu thức B =
1
2
𝑥
5
𝑦
3
4
+x5y tại x =1 và y = -1 là :
A
3
4
B.
1
4
C
3
4
D.1
TỔNG HỢP
Bài 14:Trong các biểu thức sau biểu thức nào không phải là đơn thức:
A
1
2+x2y B. 2xy3 C
3
4
D
3
4
Bài 15: Trong các biểu thức sau có mấy biểu thức không phải là đơn thức :
1
6+𝑥 ; 7x ; x+ 1; -4x2y2 ;2(x+y) ; 9 ;
5
3
𝑥
2
A.2 B.3 C.4 D.5
Bài 16:Giá trị của A = 16x2y5 – 2x3y2tại x = -1 và y = 1 là :
A.16 B.17 C.18 D.20
Bài 17: Tính B = x2y + 2x2y – 3x2y thì B = ?
A.x2y B. 2x2y
Biên soạn : Võ Thanh Việt
Dạng 1 : Phân biệt các đơn thức đồng dạng
Bài 1:Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số,hoặc 1 biến,hoặc tích các số và biến
B.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và cùng phần biến
C.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số giống nhau.
D.Số 0 được gọi là đơn thức 0
Bài 2:Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức x2y.
A
5
3
𝑥
2
𝑦 B.3xy C. xy2 D.-x2
Bài 3:Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức−3
4 xy2:
A.0xy2 B.7y2 C.-4x2y2 D.7xy2
Bài 4:Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 5ab3.
A.15ab3. B. -7ab3. C. 5b3. D.ab3.
Bài 5:Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 6x2.
A
1
2
x2 B.3x2 C
2
7
x2 D.0x2
Bài 6 :Trong các đơn thức sau :-2xy2 ;
5
3
𝑥
2
𝑦 ; .-4x2y2 ; 5
𝑥
2
𝑦 ; 12x2 có mấy đơn thức đồng dạng với đơn thức -
1
2
x2y.
A.1 B.2 C.3 D.4
Bài 7 :Trong các đơn thức sau :-xy2 ;
5
3
𝑥
2
𝑦 ; .-4x2y2 ; 5
𝑥
2 ; 12x2 ; 6xy ; 0,2x2 có mấy đơn thức đồng dạng với đơn thức -
3
2 x2.
A.1 B.2 C.3 D.4
Dạng 2: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Bài 8 : Tổng của 2 đơn thức: 7x2 và 5x2 là
A.10x2 B.11x2 C.12x2 D.13x2
Bài 9 : Tổng của 2 đơn thức: 7x2y3 và -5x2y 3 là:
A.-x2y3 B. 0 C.x2y3 D.2x2y3
Bài 10:Tổng của 3 đơn thức : xy3 ; 4xy3 ; -2xy3 là
A.2xy3 B.2xy3 C.3xy3 D.4xy3
Bài 11 :Tổng của 3 đơn thức :3xy ; 4xy ; xy là
A.6xy B.7xy C.8xy D.9xy.
Bài 12: Tính A =
3
4
+
1
2
-
1
4
.Chọn khẳng định đúng
A. 𝐴=
3
4
B. 𝐴=
3
2
C.𝐴=
5
4
D. 𝐴=
Bài 13:Giá trị của biểu thức B =
1
2
𝑥
5
𝑦
3
4
+x5y tại x =1 và y = -1 là :
A
3
4
B.
1
4
C
3
4
D.1
TỔNG HỢP
Bài 14:Trong các biểu thức sau biểu thức nào không phải là đơn thức:
A
1
2+x2y B. 2xy3 C
3
4
D
3
4
Bài 15: Trong các biểu thức sau có mấy biểu thức không phải là đơn thức :
1
6+𝑥 ; 7x ; x+ 1; -4x2y2 ;2(x+y) ; 9 ;
5
3
𝑥
2
A.2 B.3 C.4 D.5
Bài 16:Giá trị của A = 16x2y5 – 2x3y2tại x = -1 và y = 1 là :
A.16 B.17 C.18 D.20
Bài 17: Tính B = x2y + 2x2y – 3x2y thì B = ?
A.x2y B. 2x2y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Van Viet
Dung lượng: 25,01KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)