30 Câu hoit trắc nghiệm cho KT Lịch sử học kì I lớp 6

Chia sẻ bởi Trần Đình Anh | Ngày 16/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: 30 Câu hoit trắc nghiệm cho KT Lịch sử học kì I lớp 6 thuộc Lịch sử 6

Nội dung tài liệu:

Đề kiểm tra học kì I lớp 6

Câu 1:
Đất đai của cư dân phương Tây cổ đại không thích hợp với loại hình cây trồng nào?
A. Ô liu.
B. Cam.
C. Lúa. đ
D. Nho.
Câu 2
Người tối cổ còn gọi là
B. Người cổ.
C. Người tinh khôn.
D. Người vượn. đ
Câu 3
Hình thức sinh sống lâu dài ở một nơi nhất định được gọi là gì?
A. Định canh.
B. Du canh.
C. Định cư. đ
D. Du cư.
Câu 4
Đứng đầu quốc gia Âu Lạc là
A. Lạc tướng.
B. Vua Hùng.
C. Thục An Dương Vương. đ
Câu 5: Hãy điền từ thích hợp vào chồ …..
"Để cai trị đất nước, tầng lớp quý tộc đã lập ra bộ máy Nhà nước do ……………… . Vua có quyền cao nhất trong mọi công việc - từ việc đặt ra luật pháp, chỉ huy quân đội, đến việc xét xử những người có tội. Vua còn được coi là ……………… ở dưới trần gian. Ở Trung Quốc vua được gọi là …………….. , ở Ai Cập là ……………………. , còn ở Lưỡng Hà thì gọi là ……………………… " 
Câu 6
Ở Ai Cập, vua được gọi là
A. Thiên tử.
B. En-si.
C. Pha-ra-ôn. đ
D. Thượng hoàng
Câu 7
Trong nhiều hang động ở Hòa Bình - Bắc Sơn, người ta phát hiện được những lớp vỏ ốc dày 3-4m, chứa nhiều công cụ, xương thú, điều đó cho thấy:
A. Người nguyên thủy đã sống thành từng bày rất đông.
B. Người nguyên thủy thường xuyên ăn ốc.
C. Thức ăn chủ yếu của người nguyên thủy là ốc.
D. Người nguyên thủy thường định cư lâu dài ở một nơi. đ
Câu 8
Cư dân Văn Lang thường để tóc như thế nào?
A. Tết đuôi sam hoặc thả sau lưng. (3)
B. Tất cả (1), (2) và (3). đ
C. Búi tó. (2)
D. Cắt ngắn hoặc bỏ xõa. (1)
Câu 9 : Trong xã hội nguyên thủy quan hệ trong bầy là
A. Trong xã hội đã có người đứng đầu đảm nhiệm nhiệm vụ cai quản cả bầy. (2)
B. Cư trú trong các hang động gồm 5 - 7 gia đình theo quan hệ ruột thịt. (3)
C. Tất cả (1), (2) và (3). đ
D.Xuất hiện sự phân công lao động giữa nam và nữ và cùng nhau chăm sóc con cáí (1)
Câu 10
Các bộ lạc lớn được hình thành ở vùng đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ có sự tương đồng, gần gũi về
A. huyết thống và ngôn ngữ.
B. ngôn ngữ và nghi lễ, phong tục.
C. huyết thống và phương thức hoạt động sản xuất.
D. tiếng nói và phương thức hoạt động kinh tế.
Câu 11
Thành Cổ Loa được xây dựng ở đâu?
A. Hà Nam.
B. Hà Tây.
C. Phong Khê. đ
D. Phú Thọ.
Câu 12
Tầng lớp quý tộc trong xã hội phương Đông cổ đại phụ trách những công việc gì?
A. Chỉ huy quân đội. (3)
B. Thu thuế. (1)
C. Xây dựng cung điện, đền tháp. (2)
D. Tất cả (1), (2) và (3). đ
Câu 13
Nước Văn Lang tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Khoảng thế kỉ V đến thế kỉ IV TCN
B. Khoảng thế kỉ V đến thế kỉ III TCN
C. Khoảng thế kỉ VII đến thế kỉ III TCN đ
D. Khoảng thế kỉ VI đến thế kỉ IV TCN
Câu 14
Bằng tính toán khoa học một cách chính xác, người ta tính được:
A. Một năm có 360 ngày 6 giờ
B. Một năm có 361 ngày 6 giờ
C. Một năm có 366 ngày 6 giờ
D. Một năm có 365 ngày 6 giờ đ
Câu 15
Thức ăn chính của Người tối cổ ở Việt Nam là
A. thịt thú rừng và lúa gạo.
B. thịt thú rừng và hoa quả.
C. lúa gạo và các cây lương thực.
D. khoai, sắn và hoa quả.
Câu 16
Sau khi thành lập nước Nam Việt, Triệu Đà đã có hành động nào tiếp theo?
A. Sát nhập Âu Lạc vào Nam Việt và vùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đình Anh
Dung lượng: 11,26KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)