3 DE KT VL 6 + DAP AN
Chia sẻ bởi Lý Lâm Long |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: 3 DE KT VL 6 + DAP AN thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PTDT NT Lăk ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 - 2011
Lớp: 6 MÔN: VẬT LÍ 6
Họ và tên : ........................................... THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. (0,5 điểm). Một học sinh dùng thước có ĐCNN là 2cm đo độ dài cuốn sách. Trong các kết quả dưới đây cách nào ghi đúng?
A. 240mm B. 24cm C. 25cm D. 24,5cm
Câu 2. (0,5 điểm). Mực nước trong bình chia độ ban đầu chỉ 50cm .Sau khi bỏ viên đá vào bình,mực nước trong bình chỉ 55cm. Thể tích viên đá là:
A.5cm B. 50 cm C. 55cm D. 0,5cm
Câu 3. (0,5 điểm). Một vật có khối lượng 500kg và thể tích 5m3. Khối lượng riêng của vật đó bằng:
A/ 500kg/m3. B/ 2500kg/m3 C/ 550kg/m3 D/ 100kg/m3
Câu 4. (0,5 điểm). Đơn vị đo lực là:
A. Niu tơn B. lít C. kilogam D. mét
Câu 5. (0,5 điểm). Một vật có khối lượng 0,5kg thì có trọng lượng:
A.0,05N B. 0,5N C.5N D.50N.
Câu 6. (0,5 điểm). Kéo một vật m = 50 kg lên cao theo phương thẳng đứng.Theo em, phải cần một lực ít nhất là bao nhiêu?
A. > 500N. B. < 500N. C. 500N. D. 50N
Câu 7 (0,5 điểm). Khi buông tay giữ viên phấn, viên phấn rơi xuống đất là do:
A. sức đẩy của không khí .
B. lực hút của trái đất tác dụng lên viên phấn.
C. lực đẩy của tay.
D. sức hút của không khí.
Câu 8 (0,5 điểm). Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng lên một vật và:
A. cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau.
B. khác phương, cùng chiều, không mạnh như nhau.
C. cùng phương, cùng chiều, mạnh không bằng nhau.
D. cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau.
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Hãy đổi các đơn vị sau đây.
2m = ….?..... cm.
3 Kg = …?..... g.
1Kg = ….. ? …. N.
Bài 2. (2điểm) Dùng máy cơ đơn giản có lợi ích gì? Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng.
Bài 3. (2.5 điểm) Một vật làm bằng sắt có trọng lượng là 1560N.
a/. Tính khối lượng của vật ?
b/. Tính thể tích và trọng lương riêng của vật, biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: VẬT LÝ 6
ĐỀ 1:
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
A
C
C
B
D
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
2m = ….200..... cm. 0,5 điểm
3 Kg = …3000..... g. 0,5 điểm
1Kg = ….. 10 …. N. 0,5 điểm
Bài 2.: (2 điểm)
- Dùng máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc dễ dàng hơn. 1 điểm
- Các loại máy cơ đơn giản thường dùng là: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc. 1 điểm
Bài 3. (2,5 điểm)
Khối lượng của vật là:
CT: P = 10 . m 0,25 điểm
=> m = P : 10 = 1560 :10= 156 kg 0,5 điểm
Thể tích của vật là:
CT: m = D . V
Lớp: 6 MÔN: VẬT LÍ 6
Họ và tên : ........................................... THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. (0,5 điểm). Một học sinh dùng thước có ĐCNN là 2cm đo độ dài cuốn sách. Trong các kết quả dưới đây cách nào ghi đúng?
A. 240mm B. 24cm C. 25cm D. 24,5cm
Câu 2. (0,5 điểm). Mực nước trong bình chia độ ban đầu chỉ 50cm .Sau khi bỏ viên đá vào bình,mực nước trong bình chỉ 55cm. Thể tích viên đá là:
A.5cm B. 50 cm C. 55cm D. 0,5cm
Câu 3. (0,5 điểm). Một vật có khối lượng 500kg và thể tích 5m3. Khối lượng riêng của vật đó bằng:
A/ 500kg/m3. B/ 2500kg/m3 C/ 550kg/m3 D/ 100kg/m3
Câu 4. (0,5 điểm). Đơn vị đo lực là:
A. Niu tơn B. lít C. kilogam D. mét
Câu 5. (0,5 điểm). Một vật có khối lượng 0,5kg thì có trọng lượng:
A.0,05N B. 0,5N C.5N D.50N.
Câu 6. (0,5 điểm). Kéo một vật m = 50 kg lên cao theo phương thẳng đứng.Theo em, phải cần một lực ít nhất là bao nhiêu?
A. > 500N. B. < 500N. C. 500N. D. 50N
Câu 7 (0,5 điểm). Khi buông tay giữ viên phấn, viên phấn rơi xuống đất là do:
A. sức đẩy của không khí .
B. lực hút của trái đất tác dụng lên viên phấn.
C. lực đẩy của tay.
D. sức hút của không khí.
Câu 8 (0,5 điểm). Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng lên một vật và:
A. cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau.
B. khác phương, cùng chiều, không mạnh như nhau.
C. cùng phương, cùng chiều, mạnh không bằng nhau.
D. cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau.
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Hãy đổi các đơn vị sau đây.
2m = ….?..... cm.
3 Kg = …?..... g.
1Kg = ….. ? …. N.
Bài 2. (2điểm) Dùng máy cơ đơn giản có lợi ích gì? Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng.
Bài 3. (2.5 điểm) Một vật làm bằng sắt có trọng lượng là 1560N.
a/. Tính khối lượng của vật ?
b/. Tính thể tích và trọng lương riêng của vật, biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: VẬT LÝ 6
ĐỀ 1:
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
A
C
C
B
D
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
2m = ….200..... cm. 0,5 điểm
3 Kg = …3000..... g. 0,5 điểm
1Kg = ….. 10 …. N. 0,5 điểm
Bài 2.: (2 điểm)
- Dùng máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc dễ dàng hơn. 1 điểm
- Các loại máy cơ đơn giản thường dùng là: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc. 1 điểm
Bài 3. (2,5 điểm)
Khối lượng của vật là:
CT: P = 10 . m 0,25 điểm
=> m = P : 10 = 1560 :10= 156 kg 0,5 điểm
Thể tích của vật là:
CT: m = D . V
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Lâm Long
Dung lượng: 97,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)