3 ĐỀ+ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ I LÝ 6 (2014-2015)
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 14/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: 3 ĐỀ+ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ I LÝ 6 (2014-2015) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:................................................
Lớp:.......Trường THCS :..................
KIỂM TRA HỌC KÌ I(2014-2015)
MÔN: VẬT LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm:
Chữ kí của giám khảo:
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:(mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là:
A.m B.dm C.cm D.km
Câu 2:Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thể tích chất lỏng:
A. Ca đong B. Bình chia độ C.Cân D.Cả A và B
Câu 3: Công thức nào sau đây dùng để xác định trọng lượng riêng của vật?
A.d=P/V B.d=P.V C.d=m.v D.d= m/v
Câu 4: Khối lượng riêng của nước là:
A.1000g/m3 B. 1000kg/m3
C.1000N/m3 D.1000N/cm3
Câu 5:Cách nào sau đây làm giảm lực kéo vật ?
A.Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng
B.Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng
C.Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
D.Cả A và C đều đúng
Câu 6:Vật nào dưới đây không có tính chất đàn hồi?
A. Chiếc lưỡi cưa
B. Sợi dây cao su
C. Đoạn dây đồng
D.Lò xo dưới yên xe đạp
Phần 2: TỰ LUẬN(7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đổi các đơn vị sau:
a.0,2m=.........................cm 50m =…….................mm
1,850km =………...........m 0,25m=.......................km
b. 8,5m3=......................cm3 120dm3=........................l
900cm3=.......................ml 0,250cm3=......................dm3
Bài 2: (3 điểm)
Một vật có khối lượng 200kg và thể tích 100dm3.
a. Tính trọng lượng của vật?
b. Tính khối lượng riêng của vật?
c. Tính trọng lượng riêng của vật theo hai cách?
Bài 3:(2 điểm)
Trọng lực là gì?Trọng lực có phương và chiều như thế nào?Đơn vị của lực là gì?
............HẾT........
Họ và tên:................................................
Lớp:.......Trường THCS :..................
KIỂM TRA HỌC KÌ I(2014-2015)
MÔN: VẬT LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm:
Chữ kí của giám khảo:
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:(mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là:
A. cm B.dm C. m D.km
Câu 2:Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thể tích chất lỏng:
A. Ca đong B. Bình chia độ C.Cân D.Cả A và B
Câu 3: Công thức nào sau đây dùng để xác định trọng lượng riêng của vật?
A. d= m/v B.d=P.V C.d=m.v D. d=P/V
Câu 4: Khối lượng riêng của nước là:
A. 1000kg/ B. m31000g/m3
C.1000N/m3 D.1000N/cm3
Câu 5:Cách nào sau đây làm giảm lực kéo vật ?
A.Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng
B.Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng
C.Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
D.Cả A và C đều đúng
Câu 6:Vật nào dưới đây không có tính chất đàn hồi?
A. Đoạn dây đồng
B. Sợi dây cao su
C. Chiếc lưỡi cưa
D.Lò xo dưới yên xe đạp
Phần 2: TỰ LUẬN(7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đổi các đơn vị sau:
a.0,2m=.........................cm 50m =…….................mm
1,850km =………...........m 0,25m=.......................km
b. 8,5m3=......................cm3 120dm3=........................l
900cm3=.......................ml 0,250cm3=......................dm3
Bài 2: (3 điểm)
Một vật có khối lượng 200kg và thể tích 100dm3.
a. Tính trọng lượng của vật?
b. Tính khối lượng riêng của vật?
c. Tính trọng lượng riêng của vật theo hai cách?
Bài 3:(2 điểm)
Trọng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: 27,40KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)