2DE KTCHUONG I CO DA + MT
Chia sẻ bởi Trần Phúc |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: 2DE KTCHUONG I CO DA + MT thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường: THCS Lê Hồng Phong
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…… ngày……… tháng … năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 1
Điểm
Lời phê
ĐỀ 1:
I/ TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A) B) C) D)
Câu 2: Kết quả phép tính bằng :
A) 0,1 B) – 1 C) – 10 D) – 100
Câu 3: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A) B) C) D)
Câu 4: Cho thì :
A) t = 3 B) t = – 3 C) t = 3 hoặc t = – 3 D)
Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A) – 5,7 B) 5,7 C) – 6 D) – 3
Câu 6: Cho thì m bằng :
A) 9 B) 3 C) 81 D) 27
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A) B) C) D)
Câu 8: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
A) B) C) D)
II/ TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1: (2đ) Tính
a) b)
Bài 2: (3đ) Tìm x , biết :
a) b) c)
Bài 3: (1đ)
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 4: (2đ)
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
Trường: THCS Lê Hồng Phong
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…… ngày……… tháng … năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 1
Điểm
Lời phê
ĐỀ 2:
I/ TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A) 7 B) C) D)
Câu 2: Kết quả phép tính bằng :
A) B) C) D)
Câu 3: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A) B) C) D)
Câu 4: Cho thì :
A) t = 2 B) t = – 2 C) t = 2 hoặc t = – 2 D) t = 0
Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A) – 10 B) – 9 C) – 8 D) – 7
Câu 6: Cho thì m bằng :
A) 2 B) 4 C) 8 D) 16
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?
A) B) C) D)
Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là :
A) B) C) D)
II/ TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1: (2đ) Tính
a) b)
Bài 2: (3đ) Tìm x , biết :
a) b) c)
Bài 3: (1đ)
Tính số học sinh lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9
Bài 4: (2đ)
a) So sánh 2225 và 3150
b) Viết các số 212 và 418 dưới dạng luỹ thừa có cơ số là 16
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…… ngày……… tháng … năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 1
Điểm
Lời phê
ĐỀ 1:
I/ TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A) B) C) D)
Câu 2: Kết quả phép tính bằng :
A) 0,1 B) – 1 C) – 10 D) – 100
Câu 3: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A) B) C) D)
Câu 4: Cho thì :
A) t = 3 B) t = – 3 C) t = 3 hoặc t = – 3 D)
Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A) – 5,7 B) 5,7 C) – 6 D) – 3
Câu 6: Cho thì m bằng :
A) 9 B) 3 C) 81 D) 27
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A) B) C) D)
Câu 8: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
A) B) C) D)
II/ TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1: (2đ) Tính
a) b)
Bài 2: (3đ) Tìm x , biết :
a) b) c)
Bài 3: (1đ)
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 4: (2đ)
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
Trường: THCS Lê Hồng Phong
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…… ngày……… tháng … năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 1
Điểm
Lời phê
ĐỀ 2:
I/ TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A) 7 B) C) D)
Câu 2: Kết quả phép tính bằng :
A) B) C) D)
Câu 3: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A) B) C) D)
Câu 4: Cho thì :
A) t = 2 B) t = – 2 C) t = 2 hoặc t = – 2 D) t = 0
Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A) – 10 B) – 9 C) – 8 D) – 7
Câu 6: Cho thì m bằng :
A) 2 B) 4 C) 8 D) 16
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?
A) B) C) D)
Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là :
A) B) C) D)
II/ TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1: (2đ) Tính
a) b)
Bài 2: (3đ) Tìm x , biết :
a) b) c)
Bài 3: (1đ)
Tính số học sinh lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9
Bài 4: (2đ)
a) So sánh 2225 và 3150
b) Viết các số 212 và 418 dưới dạng luỹ thừa có cơ số là 16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phúc
Dung lượng: 285,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)