280 câu trắc nghiệm chương 5
Chia sẻ bởi Tất Đạt |
Ngày 17/10/2018 |
141
Chia sẻ tài liệu: 280 câu trắc nghiệm chương 5 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (1)
CHƯƠNG V: HIĐRO – NƯỚC
Câu 1:Xét các phát biểu:
1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng.
2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần.
3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị.
4. Hiđro tan rất ít trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2 + 3: Cho 48 gam CuO tác dụng với khí H2 đun nóng.
Câu 2: Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu trên là:
A. 11,2 lít. B. 13,44 lít. C. 13,88 lít. D. 14,22 lít.
Câu 3: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4 gam. B. 32,4 gam. C. 40,5 gam. D. 36,2 gam.
Câu 4: Cho khí H2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit, thu được 11,2 gam sắt. Khối lượng sắt oxit đã tham gia phản ứng là:
A. 12 gam. B. 13 gam. C. 15 gam. D. 16 gam.
Câu 5: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
B. CO2 + NaOH + H2O → NaHCO3.
C.CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O.
D. H2 + CuO → H2O + Cu.
Câu 6: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì:
A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất.
C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. D. Khí H2 có tính khử.
Câu 7: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành.
D. Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành.
Câu 8: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A. Zn + CuSO4→ ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2Fe3O4.
C.Cu + FeCl2→ CuCl2 + Fe. D. 2H2 + O2 2H2O.
Câu 9: Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:
A. Cu, H2SO4, CaO. B. Mg, NaOH, Fe.
C. H2SO4, S, O2. D. H2SO4, Mg, Fe.
Câu 10: Ở cùng một điều kiện, hỗn hợp khí nào sau đây nhẹ nhất?
A. H2 và CO2. B. CO và H2.
C. CH4 và N2. D. C3H8 và N2.
Trang 1
Câu 11: 1000 ml nước ở15OC hòa tan được bao nhiêu lít khí H2?
A. 20. B. 0,02. C. 0,2. D. 0,002.
Câu 12: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì:
A. Khí hiđro nhẹ hơn nước. B. Khí hiđro ít tan trong nước.
C. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. D. Hiđro là chất khử.
Câu 13: Tính số gam nước tạo ra khi đốt 4,2 lít hiđro với 1,4 lít oxi (đktc).
A. 2,25 gam. B. 1,25 gam. C. 12,5 gam. D. 0,225 gam.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B. Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2.
C. 2Al + 3H2SO4→ Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2H2O 2H2 + O2.
Câu 15: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các khí O2, CO2, H2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 lọ trên dễ dàng nhất?
A. Hơi thở
CHƯƠNG V: HIĐRO – NƯỚC
Câu 1:Xét các phát biểu:
1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng.
2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần.
3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị.
4. Hiđro tan rất ít trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2 + 3: Cho 48 gam CuO tác dụng với khí H2 đun nóng.
Câu 2: Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu trên là:
A. 11,2 lít. B. 13,44 lít. C. 13,88 lít. D. 14,22 lít.
Câu 3: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4 gam. B. 32,4 gam. C. 40,5 gam. D. 36,2 gam.
Câu 4: Cho khí H2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit, thu được 11,2 gam sắt. Khối lượng sắt oxit đã tham gia phản ứng là:
A. 12 gam. B. 13 gam. C. 15 gam. D. 16 gam.
Câu 5: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
B. CO2 + NaOH + H2O → NaHCO3.
C.CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O.
D. H2 + CuO → H2O + Cu.
Câu 6: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì:
A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất.
C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. D. Khí H2 có tính khử.
Câu 7: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành.
D. Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành.
Câu 8: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A. Zn + CuSO4→ ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2Fe3O4.
C.Cu + FeCl2→ CuCl2 + Fe. D. 2H2 + O2 2H2O.
Câu 9: Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:
A. Cu, H2SO4, CaO. B. Mg, NaOH, Fe.
C. H2SO4, S, O2. D. H2SO4, Mg, Fe.
Câu 10: Ở cùng một điều kiện, hỗn hợp khí nào sau đây nhẹ nhất?
A. H2 và CO2. B. CO và H2.
C. CH4 và N2. D. C3H8 và N2.
Trang 1
Câu 11: 1000 ml nước ở15OC hòa tan được bao nhiêu lít khí H2?
A. 20. B. 0,02. C. 0,2. D. 0,002.
Câu 12: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì:
A. Khí hiđro nhẹ hơn nước. B. Khí hiđro ít tan trong nước.
C. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. D. Hiđro là chất khử.
Câu 13: Tính số gam nước tạo ra khi đốt 4,2 lít hiđro với 1,4 lít oxi (đktc).
A. 2,25 gam. B. 1,25 gam. C. 12,5 gam. D. 0,225 gam.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B. Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2.
C. 2Al + 3H2SO4→ Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2H2O 2H2 + O2.
Câu 15: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các khí O2, CO2, H2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 lọ trên dễ dàng nhất?
A. Hơi thở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tất Đạt
Dung lượng: 150,14KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)