2685_lớp 22

Chia sẻ bởi Cao Văn Hạnh | Ngày 09/10/2018 | 136

Chia sẻ tài liệu: 2685_lớp 22 thuộc Thủ công 2

Nội dung tài liệu:

Họ và tên : ………………………...
………………………………...........
Học sinh lớp :..…………………….
Trường : …………………………...
………………………………...........

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2008 – 2009
(Thời gian làm bài : 40 phút)

STT



MẬT MÃ





Điểm




Nhận xét
MẬT MÃ



STT


Ghi lại cách đọc các số sau :
88 :
726 :
504 :
1000 :

Khoanh tròn vào số lớn nhất trong mỗi dòng sau :
395 ; 593 ; 935
827 ; 478 ; 978
444 ; 404 ; 141
889 ; 277 ; 696
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
…… x 5 = 5
5 : …… = 5
…… : 5 = 0
5 x …… = 0
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT




4. Đặt tính rồi tính.








5. Tính :
5 x 9 - 23 = 40 : 4 : 5 =



6. Viết các số 628 ; 740 ; 811 ; 568 theo thứ thự từ bé đến lớn.


7. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được:









8. Bài toán:
Mẹ cao 158cm, em thấp hơn mẹ 36cm. Hỏi em cao bao nhiêu
xăngtimet ?
Giải



HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2008 – 2009
(thời gian làm bài : 40 phút)
Ghi lại cách đọc các số sau: (1 điểm)
Mỗi câu ghi đúng đạt 0,25 điểm (4 x 0,25 điểm = 1 điểm)
Khoanh tròn vào số lớn nhất trong mỗi câu sau: (1 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,25 điểm (4 x 0,25 điểm = 1 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Mỗi câu điền đúng đạt 0,25 điểm (4 x 0,25 điểm = 1 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. ( 0,5điểm x 4 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.25 điểm. ( 0.5điểm x 4 = 1 điểm).
+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.25 điểm.
( 0.25điểm x 4 = 1điểm)
5. Tính (1 điểm)
Học sinh thực hiện tính đúng mỗi phép tính trong biểu thức theo đúng thứ tự đạt 0,25 điểm. Mỗi câu đạt 0,5 điểm.
(0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
6. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. (1 điểm)
Học sinh viết đúng yêu cầu đạt 1 điểm.
Học sinh thực hiện đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm (0,5 x 2 = 1 điểm)

7. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào các hình sau để được : (1 điểm)
Học sinh vẽ đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
(0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
8. Bài toán. (2 điểm)
Số xăngtimét em cao là:
158 - 36 = 112 (cm)
Đáp số : 112 (cm)
Học sinh ghi đúng lời giải đạt 1 điểm .
Học sinh ghi đúng phép tính đạt 1 điểm
Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Văn Hạnh
Dung lượng: 74,50KB| Lượt tài: 8
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)