20 thành ngữ có sd từ trái nghĩa

Chia sẻ bởi Bùi Anh TUấn | Ngày 11/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: 20 thành ngữ có sd từ trái nghĩa thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

* Ở bầu tròn, ở ống thì dài  * Ở gần nhà giàu đau răng ăn cốm  Ở gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn  * Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ  * Bán bò đi tậu ễnh ương  * Bé không vin, cả gãy cành  * Lợn thả, gà nhốt  * Bỏ thì thương, vương thì tội  * Đen đầu thì bỏ, đỏ đầu thì nuôi  * Đất có chỗ bồi chỗ lở, ngựa có con dở con hay  * Sượng mẹ, bở con  * Mã nhật, tượng điền, xe liền, pháo cách  * Én bay thấp mưa ngập cầu ao, én bay cao mưa rào lại tạnh  * Cao bờ thì tát gàu dai. gàu sòng chỉ tát được nơi thấp bờ  * Ruộng cao trồng màu, ruộng sâu cấy chiêm  * Căng da bụng , chùng da mắt  * Nhanh chân thì được, chậm chân thì trượt  * Đầu chày, đít thớt  * Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt  * Sống ở nhà, già ở mồ  * Sống quê cha, ma quê chồng  * Quen sợ dạ, lạ sợ áo  * Mống dài trời lụt, mống cụt trời mưa  * Ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối  * Điều lành nên nhớ, điều dở nên quên  * Trâu lành không ai mừng cả, trâu ngã lắm kẻ cầm dao  * Ông nói gà, bà nói vịt  * Vãn đồng, đông chợ  * Người có lúc vinh lúc nhục, nước có lúc đục lúc trong  * Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ  * Ăn thật, làm giả  * Tình ngay lý gian  * Lợi bất cập hại  * Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng  * Hay khem, hèn chê  * Của ít, lòng nhiều  * Áo rách khéo vá hơn lành vụng may  * Bụng lép vì đình, bụng phình vì chùa  * Cần tái, cải nhừ  * Văn có bài, vũ có trận 

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Anh TUấn
Dung lượng: 11,67KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)