20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 3
Chia sẻ bởi Phan Thuỳ Phương Anh |
Ngày 01/11/2018 |
286
Chia sẻ tài liệu: 20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 3
(CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (1 điểm)
72 : 8 = 9 64 : 8 =
8 x 8 9 x 7 =
9 x 4 = 54 : 6 =
81 : 9 = 8 x 5 =
80 : 8 = 90 : 9 =
Câu 2: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
93 x 8
402 x 2
47 x 9
210 x 4
162 x 4
Tính:
/
Câu 3: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
(169 – 82) x 6 b) 89 + 648 : 4
Câu 4: (2 điểm)
Viết vào ô trống:
Số lớn
28
42
36
70
40
Số bé
4
2
9
7
5
Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
Câu 5: (1 điểm)
>
403g …… 430g
865g + 135g …… 1kg
<
?
=
67g +128g ….. 212g
291g + 632g – 75g …… 846g
Câu 6: (1 điểm)
Cô giáo có 80 quyển vở. Cô lấy ra 5 quyển để làm sổ sách. Số vở còn lại cô chia đều cho 3 bạn học sinh nghèo của lớp. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Câu 7:(1điểm)
Tính:
b)
Câu 8: (1 điểm)
Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau?
Tìm số liền sau của số có ba chữ số lớn nhất?
Điền số tròn trăm vào ô trống: 629 << 748
Hãy viết số có 5 đơn vị, 4 trăm, 8 chục.
ĐÁP ÁN
Câu 1:
72 : 8 = 9 64 : 8 = 8
8 x 8 = 64 9 x 7 = 63
9 x 4 = 36 54 : 6 = 9
81 : 9 =9 8 x 5 = 40
80 : 8 = 10 90 : 9 = 10
Câu 2:
744 ; 804 ; 423 ; 840 ; 648
489 : 5 = 97 ( dư 4 ); 643 : 8 = 80 (dư 3); 521 : 4 = 130 ( dư 1 )
300 : 5 = 60 852 : 3 = 284
Câu 3:
522 b) 251
Câu 4:
Số lớn
28
42
36
70
40
Số bé
4
2
9
7
5
Số lớn gấp mấy lần số bé?
7
21
4
10
8
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
1
7
1
21
1
4
1
10
1
8
Câu 5:
403g < 430g
865g + 135g = 1kg
67g +128g < 212g
291g + 632g – 75g > 846g
Câu 6:
Bài giải
Số quyển vở còn lại là:
80 – 5 = 75 ( quyển vở )
Số quyển vở mỗi bạn có là:
75 : 3 = 25 ( quyển vở )
Đáp số: 25 quyển vở.
Câu 7:
x = 784 b) x = 696
Câu 8:
a) Có 9 số có ba chữ số giống nhau là:
111, 222, 333, 444, 555, 666, 777, 888, 999.
1000.
629 < 700 < 748
485
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
236 x 4
32 x 9
327 x 3
118 x 6
Tính:
/
Câu 2: (2 điểm)
Nối biểu thức với giá trị của nó:
492 – (76 + 38)
723
72 : 9 + 18
26
964 : 4
(CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (1 điểm)
72 : 8 = 9 64 : 8 =
8 x 8 9 x 7 =
9 x 4 = 54 : 6 =
81 : 9 = 8 x 5 =
80 : 8 = 90 : 9 =
Câu 2: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
93 x 8
402 x 2
47 x 9
210 x 4
162 x 4
Tính:
/
Câu 3: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
(169 – 82) x 6 b) 89 + 648 : 4
Câu 4: (2 điểm)
Viết vào ô trống:
Số lớn
28
42
36
70
40
Số bé
4
2
9
7
5
Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
Câu 5: (1 điểm)
>
403g …… 430g
865g + 135g …… 1kg
<
?
=
67g +128g ….. 212g
291g + 632g – 75g …… 846g
Câu 6: (1 điểm)
Cô giáo có 80 quyển vở. Cô lấy ra 5 quyển để làm sổ sách. Số vở còn lại cô chia đều cho 3 bạn học sinh nghèo của lớp. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Câu 7:(1điểm)
Tính:
b)
Câu 8: (1 điểm)
Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau?
Tìm số liền sau của số có ba chữ số lớn nhất?
Điền số tròn trăm vào ô trống: 629 << 748
Hãy viết số có 5 đơn vị, 4 trăm, 8 chục.
ĐÁP ÁN
Câu 1:
72 : 8 = 9 64 : 8 = 8
8 x 8 = 64 9 x 7 = 63
9 x 4 = 36 54 : 6 = 9
81 : 9 =9 8 x 5 = 40
80 : 8 = 10 90 : 9 = 10
Câu 2:
744 ; 804 ; 423 ; 840 ; 648
489 : 5 = 97 ( dư 4 ); 643 : 8 = 80 (dư 3); 521 : 4 = 130 ( dư 1 )
300 : 5 = 60 852 : 3 = 284
Câu 3:
522 b) 251
Câu 4:
Số lớn
28
42
36
70
40
Số bé
4
2
9
7
5
Số lớn gấp mấy lần số bé?
7
21
4
10
8
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
1
7
1
21
1
4
1
10
1
8
Câu 5:
403g < 430g
865g + 135g = 1kg
67g +128g < 212g
291g + 632g – 75g > 846g
Câu 6:
Bài giải
Số quyển vở còn lại là:
80 – 5 = 75 ( quyển vở )
Số quyển vở mỗi bạn có là:
75 : 3 = 25 ( quyển vở )
Đáp số: 25 quyển vở.
Câu 7:
x = 784 b) x = 696
Câu 8:
a) Có 9 số có ba chữ số giống nhau là:
111, 222, 333, 444, 555, 666, 777, 888, 999.
1000.
629 < 700 < 748
485
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
236 x 4
32 x 9
327 x 3
118 x 6
Tính:
/
Câu 2: (2 điểm)
Nối biểu thức với giá trị của nó:
492 – (76 + 38)
723
72 : 9 + 18
26
964 : 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thuỳ Phương Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)