20 đề thi HKI năm học 2014-2015 TP Hồ Chí Minh
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phú |
Ngày 12/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: 20 đề thi HKI năm học 2014-2015 TP Hồ Chí Minh thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
BỘ 20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 (TOÁN 7)
CÁC QUẬN TPHCM (NĂM 2014 – 2015)
ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
.
.
.
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
.
.
Bài 3: (1,25 điểm) Tính độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa các cạnh của nó bằng 0,6 và chu vi bằng 32cm.
Bài 4: (1,0 điểm)
Cho hàm số . Tìm x sao cho .
Cho . Tìm số chữ số của a.
Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh BC tại D.
Cho biết . Tính số đo góc ABD.
Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh BAD = BED và DEBC.
Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: ABC = EBF.
Vẽ CK vuông góc với BD tại K. Chứng minh rằng ba điểm K, F, C thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 2: QUẬN 3, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
.
.
.
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết:
.
.
.
Bài 3: (2 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS trong quận có 336 học sinh. Sauk hi kiểm tra học kì 1, số học sinh xếp thành 3 loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7.
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
a) Tính số đo của khi b) Chứng minh: AMB = EMC và AB // EC.
c) Từ C kẻ đường thẳng (d) song song với AE. Kẻ EK vuông góc đường thẳng (d) tại K. Chứng minh:
ĐỀ SỐ 3: QUẬN 5, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
.
.
.
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm xQ biết:
.
.
Bài 3: (1,5 điểm)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: .
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4,2 thì y = 15. Hãy biểu diễn x theo y.
Bài 4: (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 15cm, M là điểm nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM : 2 = MB : 3. Tính độ dài các đoạn thẳng AM và MB.
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có , trên cạnh CB lấy điểm D sao cho CD = CA. Tia phân giác của cắt AB tại E.
Chứng minh ACE = DCE. So sánh các độ dài EA và ED.
Chứng minh và tia phân giác của góc BED vuông góc với EC.
ĐỀ SỐ 4: QUẬN 10, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
. c) .
. d) .
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, y, z biết:
.
.
và .
Bài 3: (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
Bài 4: (1điểm) Ba bạn Bảo, Vệ, Biển góp tổng cộng được 120 ngàn đồng ủng hộ các học sinh ở đảo Trường Sa mua tập sách nhân dịp năm học mới. Hỏi mỗi bạn đã góp bao nhiêu tiền? Biết rằng số tiền ba bạn góp theo thứ tự tỉ lệ với 2; 1; 3.
Bài 5: (3 điểm) Cho ABC là tam giác nhọn, có M là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia MB lấy đoạn MD = MB.
Chứng minh: ABM = CDM.
Chứng minh: AB // DC.
Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng BC, đường thẳng MN cắt AD tại điểm E. Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AD.
ĐỀ SỐ 5: QUẬN 6, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
. c) .
. d
CÁC QUẬN TPHCM (NĂM 2014 – 2015)
ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
.
.
.
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
.
.
Bài 3: (1,25 điểm) Tính độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa các cạnh của nó bằng 0,6 và chu vi bằng 32cm.
Bài 4: (1,0 điểm)
Cho hàm số . Tìm x sao cho .
Cho . Tìm số chữ số của a.
Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh BC tại D.
Cho biết . Tính số đo góc ABD.
Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh BAD = BED và DEBC.
Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: ABC = EBF.
Vẽ CK vuông góc với BD tại K. Chứng minh rằng ba điểm K, F, C thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 2: QUẬN 3, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
.
.
.
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết:
.
.
.
Bài 3: (2 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS trong quận có 336 học sinh. Sauk hi kiểm tra học kì 1, số học sinh xếp thành 3 loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7.
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
a) Tính số đo của khi b) Chứng minh: AMB = EMC và AB // EC.
c) Từ C kẻ đường thẳng (d) song song với AE. Kẻ EK vuông góc đường thẳng (d) tại K. Chứng minh:
ĐỀ SỐ 3: QUẬN 5, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
.
.
.
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm xQ biết:
.
.
Bài 3: (1,5 điểm)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: .
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4,2 thì y = 15. Hãy biểu diễn x theo y.
Bài 4: (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 15cm, M là điểm nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM : 2 = MB : 3. Tính độ dài các đoạn thẳng AM và MB.
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có , trên cạnh CB lấy điểm D sao cho CD = CA. Tia phân giác của cắt AB tại E.
Chứng minh ACE = DCE. So sánh các độ dài EA và ED.
Chứng minh và tia phân giác của góc BED vuông góc với EC.
ĐỀ SỐ 4: QUẬN 10, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
. c) .
. d) .
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, y, z biết:
.
.
và .
Bài 3: (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
Bài 4: (1điểm) Ba bạn Bảo, Vệ, Biển góp tổng cộng được 120 ngàn đồng ủng hộ các học sinh ở đảo Trường Sa mua tập sách nhân dịp năm học mới. Hỏi mỗi bạn đã góp bao nhiêu tiền? Biết rằng số tiền ba bạn góp theo thứ tự tỉ lệ với 2; 1; 3.
Bài 5: (3 điểm) Cho ABC là tam giác nhọn, có M là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia MB lấy đoạn MD = MB.
Chứng minh: ABM = CDM.
Chứng minh: AB // DC.
Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng BC, đường thẳng MN cắt AD tại điểm E. Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AD.
ĐỀ SỐ 5: QUẬN 6, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
. c) .
. d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phú
Dung lượng: 574,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)