20 câu trắc nghiệm môn Vật lí thi học kì 2
Chia sẻ bởi Hoàng Minh |
Ngày 14/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: 20 câu trắc nghiệm môn Vật lí thi học kì 2 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
* TRẮC NGHIỆM.
1. Câu nói nào đúng về ròng rọc động:
A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo
C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo
2. Dùng ròng rọc động để kéo vật có trọng lượng 400N lên cao thì phải cần lực có độ lớn tối thiểu bằng: A. 500N. B. 1000N. C. 200N. D. 400N.
3. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Lỏng, rắn, khí B. Khí, rắn, lỏng C.Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, lỏng, khí.
4. Xe đạp để ngoài trời nắng gắt thường bị nổ lốp vì:
A. Săm, lốp dãn nở không đều. B.Vành xe nóng lên, nở ra, nén vào làm lốp nổ.
C. Không khí trong săm nở quá mức cho phép làm lốp nổ. D. Lốp xe quá cũ.
5. Trong các vật sau đây, vật nào được cấu tạo dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt?
A. Quả bóng bàn B. Băng kép C. Phích đựng nước nóng D. Bóng đèn điện
6. Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh?
A.Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn. B.Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.
C.Vì trọng lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. D.Vì trọng lượng riêng của không khí nóng lớn hơn.
7. Tại sao ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở?
A. Vì không thể hàn hai thanh ray được. B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
C. Vì chiều dài của thanh ray không đủ. D. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.
8. Người ta dùng cách nào sau đây để mở nút thủy tinh của một chai thủy tinh bị kẹt?
A. Hơ nóng nút chai. B. Hơ nóng cổ chai C.Hơ nóng thân chai. D. Hơ nóng đáy chai.
9. Nhiệt kế y tế có giới hạn đo là :
A. 0 oC đến 100 oC B. 0 oC đến 130 oC C. 35 oC đến 42 oC D. 35 oC đến 43 oC
10. Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn nến.
C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn đèn dầu.
11. Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tựơng :
A. Bay hơi B. Đông đặc C. Ngưng tụ D.Nóng chảy
12. Để ý thấy bên ngoài thành cốc đựng nước đá thường có các giọt nước nhỏ li ti bám vào. Giải thích?
A.Vì nước trong cốc bay hơi và ngưng tụ lại. B. Vì nước trong cốc thấm ra ngoài.
C. Vì hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ trên thành cốc. D. Vì cốc bị nứt.
13. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn.
A. Khối lượng của vật tăng B. Khối lượng của vật giảm
C. Khối lượng riêng của vật giảm D. Khối lượng riêng của vật tăng
14. Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể?
A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế thủy ngân.
C. Nhiệt kế y tế. D. Cả ba nhiệt kế trên đều không dùng được.
15. Trong thời gian vật đang nóng chảy, nhiệt độ của vật như thế nào?
A. Luôn tăng B. Luôn giảm C. Không đổi D. Lúc đầu tăng sau đó giảm.
16. Trường hợp nào dưới đây không xảy ra sự nóng chảy:
A. Đốt một ngọn đèn dầu. B. Đốt một ngọn nến.
C. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. D. Đúc một cái chuông đồng.
17. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ:
A. Sương đọng trên lá cây. B. Sự tạo thành sương mù.
C. Sự tạo thành hơi nước. D. Sự tạo thành mây.
18: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được vận dụng trong việc đúc đồng ?
A. Sự nóng chảy và sự đông đặc. B. Sự nóng chảy và sự bay hơi.
1. Câu nói nào đúng về ròng rọc động:
A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo
C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo
2. Dùng ròng rọc động để kéo vật có trọng lượng 400N lên cao thì phải cần lực có độ lớn tối thiểu bằng: A. 500N. B. 1000N. C. 200N. D. 400N.
3. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Lỏng, rắn, khí B. Khí, rắn, lỏng C.Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, lỏng, khí.
4. Xe đạp để ngoài trời nắng gắt thường bị nổ lốp vì:
A. Săm, lốp dãn nở không đều. B.Vành xe nóng lên, nở ra, nén vào làm lốp nổ.
C. Không khí trong săm nở quá mức cho phép làm lốp nổ. D. Lốp xe quá cũ.
5. Trong các vật sau đây, vật nào được cấu tạo dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt?
A. Quả bóng bàn B. Băng kép C. Phích đựng nước nóng D. Bóng đèn điện
6. Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh?
A.Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn. B.Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.
C.Vì trọng lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. D.Vì trọng lượng riêng của không khí nóng lớn hơn.
7. Tại sao ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở?
A. Vì không thể hàn hai thanh ray được. B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
C. Vì chiều dài của thanh ray không đủ. D. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.
8. Người ta dùng cách nào sau đây để mở nút thủy tinh của một chai thủy tinh bị kẹt?
A. Hơ nóng nút chai. B. Hơ nóng cổ chai C.Hơ nóng thân chai. D. Hơ nóng đáy chai.
9. Nhiệt kế y tế có giới hạn đo là :
A. 0 oC đến 100 oC B. 0 oC đến 130 oC C. 35 oC đến 42 oC D. 35 oC đến 43 oC
10. Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn nến.
C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn đèn dầu.
11. Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tựơng :
A. Bay hơi B. Đông đặc C. Ngưng tụ D.Nóng chảy
12. Để ý thấy bên ngoài thành cốc đựng nước đá thường có các giọt nước nhỏ li ti bám vào. Giải thích?
A.Vì nước trong cốc bay hơi và ngưng tụ lại. B. Vì nước trong cốc thấm ra ngoài.
C. Vì hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ trên thành cốc. D. Vì cốc bị nứt.
13. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn.
A. Khối lượng của vật tăng B. Khối lượng của vật giảm
C. Khối lượng riêng của vật giảm D. Khối lượng riêng của vật tăng
14. Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể?
A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế thủy ngân.
C. Nhiệt kế y tế. D. Cả ba nhiệt kế trên đều không dùng được.
15. Trong thời gian vật đang nóng chảy, nhiệt độ của vật như thế nào?
A. Luôn tăng B. Luôn giảm C. Không đổi D. Lúc đầu tăng sau đó giảm.
16. Trường hợp nào dưới đây không xảy ra sự nóng chảy:
A. Đốt một ngọn đèn dầu. B. Đốt một ngọn nến.
C. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. D. Đúc một cái chuông đồng.
17. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ:
A. Sương đọng trên lá cây. B. Sự tạo thành sương mù.
C. Sự tạo thành hơi nước. D. Sự tạo thành mây.
18: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được vận dụng trong việc đúc đồng ?
A. Sự nóng chảy và sự đông đặc. B. Sự nóng chảy và sự bay hơi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Minh
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)