2 đề thi học kỳ 2 hóa 8 có đáp án hay

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thanh Hảo | Ngày 17/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: 2 đề thi học kỳ 2 hóa 8 có đáp án hay thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Phòng GD-ĐT TXBM ĐỀ THI HK II - Năm học 2014-2015
Trường THCS Mỹ Hòa MÔN : Hóa 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề 1:
I. Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: (b) Dung dịch axít làm quì tím chuyển đổi thành màu
A. xanh B.Đỏ C.Tím D.Vàng
Câu 2: (b) Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là axít
A.CaO B.Al2(SO4)3 C.NaOH D.HNO3
Câu 3: (b) Chất nào sau đây được dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
A. KClO3 B. Fe3O4 C.CaCO3 D.H2O
Câu 4: (vdt)Để thu khí hidro bằng cách đẩy không khí có hiệu quả nhất ta phải đặt ống nghiệm thu khí như thế nào?
A/ Đứng ống nghiệm B/ Úp ống nghiệm
C/ Đặt ống nghiệm ngang D/ Bất kì tư thế nào
Câu 5: (h)Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A.CaCO3 → CaO + CO2 B.CaO + H2O → Ca(OH)2
C. 2H2O → 2H2 + O2 D.2KClO3 → 2KCl + 3O2
Câu 6: (b) Thành phần không khí là
A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% khí khác B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác D. 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ
Câu 7: (vdt)Tính số mol KMnO4 cần để điều chế được 3,2g oxi
A.0,1 mol B.0,2 mol C.0,3 mol D.0,4 mol
Câu 8: (h)Xác định chất nào thuộc loại oxit bazơ
A.SO3 B.N2O5 C.CuO D.CO2
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: (h) (2đ) Hãy lập phương trình các phản ứng sau :
a. Mg + HCl → MgCl2 + H2 b. KClO3 -- KCl + O2
c. P + O2 -- P2O5 d. Fe2O3 + H2 -- Fe + H2O
Câu 2: (vdt) (1.5đ) Có 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: HCl, NaOH, NaCl. Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết các lọ trên.
Câu 3 : (b) (1.5đ) Cho các oxit có công thức hóa học sau : SO2, Fe2O3 , Al2O3 , P2O5 , CO2, Na2O
Những chất nào thuộc oxit bazo ? Những chất nào thuộc oxit axit ? Goi tên ?
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí hidrô để khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao và thu được 12,8g kim loại đồng..
a/. Hãy lập phương trình phản ứng trên? (b) (0.5đ)
b/. Tính thể tích khí hidrô đã dùng (đktc)? (h) (1.5đ)
c/. Tính khối lượng đồng (II) oxit đã tham gia phản ứng? (vdc) (1đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đ. Án
B
D
A
B
B
C
B
C

II. Tự luận (8đ)
Câu 1: ( 2.0đ ) Lập đúng mỗi phương trình đúng (0,5đ)
a. Mg + 2 HCl → MgCl2 + H2
b. 2 KClO3  2 KCl + 3 O2
c. 4 P + 5 O2  2 P2O5
d. Fe2O3 + 3 H2  2 Fe + 3H2O
Câu 2: Lấy mỗi lọ ra 1 ít cho vào 3 chén sứ để làmthí nghiệm
Dùng quỳ tím nhận nhúng vào các chén sứ đựng hóa chất thử
- ddHCl làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ ( 0,5đ )
- ddNaOH làm quỳ tím chuyển thành màu xanh ( 0,5đ )
- dd NaCl không làm quỳ tím đổi màu ( 0,5đ )
Câu 3: + (0.75 đ )Oxit axit : SO2 (lưu huỳnh đioxit)
P2O5 (điphotpho pentaoxit)
CO2 (cacbon đioxit)
+ (0.75 đ )Oxit bazo : Fe2O3 (sắt III oxit)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Thanh Hảo
Dung lượng: 88,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)